Content text 9.HS - UNIT 9. NATURAL DISASTERS.docx
42 warn warning v n /wɔːrn/ /ˈwɔːrnɪŋ/ cảnh báo lời cảnh báo B. STRESS Stress in words ending in -al and -ous Rule Example -al Từ được thêm hậu tố -al (tính từ chỉ tính chất, thuộc về, dạng thức) sẽ không thay đổi vị trí trọng âm so với từ gốc. environ'ment environ’mental -ous Từ có 2 âm tiết kết thúc bằng -ous được nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 1. ‘advent ad’venturous C. GRAMMAR 1. Past simple: Review Forms (Cấu trúc) TO BE (Động từ be) (+) S + was/were + danh từ/tính từ/giới từ. (-) S + was/were + not + danh từ/tính từ/giới từ. (?) Was/Were+ S + danh từ/tính từ/giới từ? (+) Yes, S + was/were. (-) No, S + was/were + not. VERBS (Động từ thường) (+) S +V-ed/P 1 . (-) S + didn’t + V. (?) Did+ S + V? (+) Yes, S + did. (-) No, S + didn’t. Use (Cách dùng) Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ. I went to school yesterday. Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ. She went home, took a shower had dinner and went to bed. Diễn tả một thói quen trong quá khứ (đã từng làm, bây giờ không làm nữa), thường đi với cấu trúc: S + used to + V. I used to dance. Nhấn mạnh trong câu khẳng định: S + did+ V. I did eat that cake. Add -ed to the verbs (Quy tắc thêm đuôi-ed vào sau động từ) Từ kết thúc bằng đuôi e hoặc ee thêm -d. prepare prepared Động từ kết thúc bằng nguyên âm (u,e,o,a,i) + y thêm -ed. play played Động từ kết thúc bằng phụ âm + y đổi y thành -ied. study studied Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm (trừ plan planned