Content text BÀI 38. NUCELIC ACID VÀ GENE - GV.docx
BÀI 38. NUCELIC ACID VÀ GENE I. KHÁI NIỆM NUCLEIC ACID - Nucleic acid là những phân tử sinh học cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P, chúng có cấu trúc đa phân, đơn phân là các nucleotide và được tìm thấy trong tế bào của cơ thể sinh vật, trong virus. - Nucleic acid có hai loại là deoxyribonucleic acid (DNA) và ribonucleic acid (RNA) Hình. Nucleotide và liên kết phosphodiester II. RIBONUCLEIC ACID (RNA) Hình. Mô hình các dạng RNA - RNA là một đại phân tử sinh học được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là bốn loại nucleotide gồm: adenine (A), guanine (G), uracil (U) và cytosine (C). - Có ba loại phân tử RNA chủ yếu là: mRNA, tRNA, rRNA. Trong đó, mRNA mang thông tin di truyền, tRNA vận chuyển amino acid đến ribosome, rRNA cấu tạo nên ribosome. Cả ba loại RNA đều tham gia vào quá trình tổng hợp protein. III. DEOXYRIBONUCLEIC ACID (DNA) - DNA là một đại phân tử sinh học được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là bốn loại nucleotide gồm: A, T, G, C.
2. Tổng số nucleotide của gene: 2L NC20 3,4 3. Số vòng xoắn của DNA: LN C 3420 4. Số lượng từng loại nucleotide của gen: N = 2A + 2G hay A + G = N 2 5. Tỉ lệ % mỗi loại nucleotide của gene: %A = %T; %G = %X; %A + %G = 50% 6. Khối lượng phân tử gene: M = N300 đvC 7. Số liên kết hydrogen của gene: H = 2A + 3G = N + G 8. Số liên kết hóa trị: HT Đ–P = N 2.(1)N2.(N1) 2 RNA 1. Tính số nucleotide RNA: rN = rA + rU + rG + rC = N 2 rA = T gốc ; rU = A gốc ; rG = C gốc ; rC = G gốc A = T = rA + rU; G = C = rG + rC Tỉ lệ %: %A = %T = %rA%rU 2 ; %G = %X = %rG%rC 2 2. Khối lượng RNA: RNA N MrN.300.300 2 đvC 3. Tính chiều dài: L DNA = L RNA = rN. 3,4 = N . 3,4 2 Do đó số liên kết nối các ribonucleotide trong mạch RNA là (rN – 1) Vậy số liên kết hóa trị Đ–P của RNA: HT RNA = rN – 1 + rN = 2.rN – 1