PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 2 (HS).docx

(Biên soạn Trần Trường Thành-Zalo 0369904425) A. VOCABULARIES  New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. mind (v) / maɪnd / quan tâm, chú ý 2. research (n) / rɪˈsɜːtʃ / nghiên cứu, sự nghiên cứu 3. journey (n) /ˈdʒɜːni/ cuộc hành trình 4. north (n) /nɔːθ/ phía bắc 5. northern (n) /ˈnɔːðən/ bắc 6. total (n) /ˈtəʊtl/ tổng cộng 7. teenager (n) /ˈtiːneɪdʒə(r)/ thanh thiếu niên 8. screen (n) /skriːn/ màn hình 9. spend (v) /spend/ sử dụng, trải qua 10. landline (n) /ˈlændlaɪn/ điện thoại cố định 11. instant message (n) /ˈɪnstənt ˈmesɪdʒ/ thư, tin nhắn hỏa tốc 12. social media (n) /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội 13. emoticon (n) /ɪˈməʊtɪkɒn/ biểu tượng cảm xúc 14. emoji (n) /ɪˈməʊdʒi/ biểu tượng cảm xúc 15. creative (adj) /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo 16. international (adj) /ˌɪntəˈnæʃnəl/ quốc tế 17. color (n) /ˈkʌlə(r)/ màu sắc 18. colorful (adj) /ˈkʌləfl/ đầy màu sắc 19. funny (adj) /ˈfʌni/ buồn cười 20. useful (adj) /ˈjuːsfl/ có ích 21. culture (n) /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa 22. emotion (n) /ɪˈməʊʃn/ sự xúc cảm 23. engaged (adj) /ɪnˈɡeɪdʒd/ bận rộn làm việc gì đó thú vị 24. ringtone (n) /ˈrɪŋtəʊn/ nhạc điện thoại 25. to download a ringtone /tuː ˌdaʊnˈləʊd ə ˈrɪŋtəʊn/ tải nhạc điện thoại 26. to change a ringtone /tuː tʃeɪndʒ ə ˈrɪŋtəʊn/ thay đổi nhạc điện thoại 27. hang up (v) /hæŋ ʌp/ gác máy 28. voicemail (n) /ˈvɔɪsmeɪl/ thư thoại 29. leave the voicemail /liːv ðə ˈvɔɪsmeɪl/ để lại thư thoại 30. dial the number (v) /ˈdaɪəl ðə ˈnʌmbə(r)/ quay số điện thoại 31. pretend (v) /prɪˈtend/ giả vờ 32. top up (v) /tɒp ʌp/ nạp tiền 33. speakerphone (n) /ˈspiːkəfəʊn/ tai nghe 34. survey (n) /ˈsɜːveɪ/ cuộc điều tra 35. result (n) /rɪˈzʌlt/ kết quả 36. interview (v) /ˈɪntəvjuː/ phỏng vấn 37. comment (n) /ˈkɒment/ lời bình luận UNIT 2: COMMUNICATION
38. post (v) /pəʊst/ đăng tải lên 39. education (n) /ˌedʒuˈkeɪʃn/ nền giáo dục 40. produce (v) /prəˈdjuːs/ mang lại 41. native (adj) /ˈneɪtɪv/ thuộc địa phương 42. edition (n) /ɪˈdɪʃn/ phiên bản 43. region (n) /ˈriːdʒən/ vùng, khu vực 44. development (n) /dɪˈveləpmənt/ sự phát triển 45. rank (v) /ræŋk/ xếp vị trí 46. score (n) /skɔː(r)/ điểm số 47. aspect (n) /ˈæspekt/ phương diện 48. require (v) /rɪˈkwaɪə(r)/ đòi hỏi 49. hopefully (adv) /ˈhəʊpfəli/ hy vọng B. GRAMMARS I. THE PRESENT CONTINUOUS TENSE (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)  Cách dùng Cách dùng Dùng để diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra tại thời điểm hiện tại. Ex 1: Where’s your mom? She’s having a bath. Ex 2: What are you doing now? I am cooking. Dùng để diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói nhưng không nhất thiết là ngay tại thời điểm nói. Ex 1: They are working hard to finish their new project. (Họ đang làm việc chăm chỉ để hoàn thành dự án mới của họ Ex 2: Scientists are looking for new medicine to cure lung cancer. (Các nhà khoa học đang tìm kiếm loại thuốc mới để chữa khỏi bệnh ung thư phổi.) Dùng để diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm. Ex 1: A: What are you doing on Saturday evening? (Cậu sẽ làm gì vào tối thứ Bảy?) B: I am going to the cinema. (Tớ sẽ tới rạp chiếu phim.)  Dạng thức của thì hiện tiếp diễn (+) S + is/ am/ are + V- ing (-) S + is/ am/ are + not + V- ing (?) Is/Am/Are + S + V- ing ? Câu trả lời Yes, S + is/ am/ are. No, S + is/ am/ are + not  Câu hỏi Wh/ H Wh/ H + is/ am/ are + S + V- ing ?  Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như: - Now, right now, at the moment (lúc này) - At present (hiện nay) - At this time - Listen! / Look! - Keep silent! - Be quiet! - Don’t make noise! = Don’t talk in class! - Today/this day/this Monday ... - Dùng với "always" để diễn tả lời phàn nàn. Ex: My son is always messing up the kitchen!  Cách thêm -ing vào sau động từ
- Động từ kết thúc bằng “e” thì bỏ “e” thêm “-ing” give  giving argue  arguing gaz e  gazing observ e  observing Ngoại trừ dye  dyeing singe  singeing - Động từ tận cùng là “ee” thì giữ nguyên “ee” rồi thêm “-ing” agre e  agreeing - Động từ kết thúc bằng một phụ âm và trước đó là một nguyên âm duy nhất thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “-ing” hit  hitting stop  stopping - Động từ có hai âm tiết mà âm tiết thứ hai kết thúc bằng một phụ âm và trước đó là một nguyên âm, và trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “-ing” admit  admitting begin  beginning prefer  preferring Ngoại trừ những từ có trọng âm không ở âm tiết cuối: budget  budgeting enter  entering signal  signalling - Động từ kết thúc bằng “ie” thì đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing” die  dying lie  lying Ghi chú: Một số động từ không chia ở tiếp diễn know wish expect understand wonder notice fall smell agree keep seem love/like be fell start /begin want need look see consider taste hear feel finish have to prefer stop hope sound enjoy II. THE PRESENT CONTINUOUS AND THE PRESENT SIMPLE. Tenses (Thì) Usage and time expressions (Cách dùng và dấu hiệu nhận biết) Present simple (HTĐ)  Cách dùng Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại. Ex: We go to school everyday. Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật. Ex: This festival occurs every 4 years. Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. Ex: The earth moves around the Sun.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.