PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 7. Ôn tập chương 1-GV.pdf

Trang 1 BÀI TÂP̣ ÔN TÂP̣ CHƯƠNG I Câu 1: Cung có số đo 250 thì có số đo theo đơn vị là radian là A. 25 12  . B. 25 18  . C. 25 9  . D. 35 18  . Lời giải Chọn A. Ta có: 25 250 .250 180 18      . Câu 2: Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác  trên đường tròn lượng giác. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos 0   . B. Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì sin 0   và cos 0   . C. Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì sin 0   và cos 0   . D. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin 0   . Lời giải Chọn D. Câu 3: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là A. 7 2  . B. 7 4  . C. 2 7  . D. 4 7  . Lời giải Chọn B Ta có 315 7 315 . 180 4      (rađian). Câu 4: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là: A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 40 . D. 0 50 . Lời giải Chọn D + 1 bánh răng tương ứng với 0 360 0 5 72  10 bánh răng là 0 50 . Câu 5: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): 5 25 19 , , , 6 3 3 6              , Các cung có điểm cuối trùng nhau là A.  và  ;  và  . B.    , , . C.    , , . D.  và  ;  và  . Lời giải Chọn A C1: Ta có:       4 2 cung  và  có điểm cuối trùng nhau.       8 hai cung  và  có điểm cuối trùng nhau. C2: Gọi là điểm cuối của các cung     , , ,
Trang 2 Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có B C A D   , . Câu 6: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn điṇ h hướng gốc A thỏa mañ 2 6 3 k AM     , k  . A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 . Lời giải Chọn C Có 3 điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mañ 2 6 3 k AM     , k  , ứng với các giá trị là số dư của phép chia k cho 3. Câu 7: Bánh xe máy có đường kính kể cả lốp xe 55 cm. Nếu xe chạy với vận tốc 40 km/h thì trong một giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng? A. 3 . B. 2 . C. 3, 2 . D. 2, 2 . Lời giải Chọn C Ta có 40 km/h 10000 9  cm/s. 1 vòng bánh xe có chiều dài là 110 cm. Số vòng bánh xe quay được trong 1 giây là   10000 : 110 3,2 9   . Câu 8: Giá trị của biểu thức 2 2 2 2 3 5 7 sin sin sin sin 8 8 8 8 A         bằng A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A 3 5 7 1 cos 1 cos 1 cos 1 cos 4 4 4 4 2 2 2 2 A             1 3 5 7 2 cos cos cos cos 2 4 4 4 4                1 3 3 2 cos cos cos cos 2. 2 4 4 4 4                 Câu 9: Cho 3sin cos sin 2cos x x P x x    với tan 2 x  . Giá trị của P bằng A. 8 9 . B. 2 2 3  . C. 8 9 . D. 5 4 . Lời giải Chọn D Ta có 3sin cos 3tan 1 3.2 1 5 sin 2cos tan 2 2 2 4 x x x P x x x           . Câu 10: Biết tan 2   và 180 270    . Giá trị cos sin    bằng A. 3 5 5  . B. 1– 5 . C. 3 5 2 . D. 5 1 2  . Lời giải
Trang 3 Chọn A Do 180 270    nên sin 0   và cos 0   . Ta có 2 2 1 1 tan 5 cos      2 1 cos 5    1 cos 5     . 1 2 sin tan .cos 2. 5 5               Như vậy, 2 1 3 5 cos sin 5 5 5         . Câu 11: Với mọi góc a và số nguyên k , chọn đẳng thức sai? A. sin 2 sin a k a     . B. cos cos a k a     . C. tan tan a k a     . D. cot cot a k a     . Lời giải Chọn B. Câu 12: Chọn khẳng định đúng? A. tan tan      . B. sin sin        . C. cot cot      . D. cos cos        . Lời giải Chọn D. tan tan      sai vì tan tan        ; sin sin        sai vì sin sin      ; cot cot      sai vì cot cot        . Câu 13: Chọn khẳng định đúng? A. 2 2 1 1 tan cos x x   . B. 2 2 sin cos 1 x x   . C. 1 tan cot x x   . D. sin cos 1 x x   . Lời giải Chọn A. Hiển nhiên A đúng. Câu 14: Cho góc lượng giác  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. tan tan      . B. sin sin      . C. sin cos 2            . D. sin sin       . Lời giải Chọn B.
Trang 4 Vì sin sin        . Câu 15: Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức đúng. A. 2 2 1 1 cot cos   x x . B. 2 2 1 1 tan sin    x x . C. tan cot 1 x x   . D. 2 2 sin cos 1 x x   . Lời giải Chọn D. 2 2 1 1 cot sin   x x suy ra A sai. 2 2 1 1 tan cos   x x suy ra B sai. 2 tan cot sin 2 x x   x suy ra C sai. Câu 16: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Mệnh đề nào sau đây sai? A. cot cot    . B. sin sin    . C. tan tan     . D. cos cos     . Lời giải Chọn A. Mệnh đề A sai, sửa cho đúng là cot cot     . Câu 17: Cho biết 1 tan 2   . Tính cot . A. 1 cot 2   . B. cot 2   . C. cot 2   . D. 1 cot 4   . Lời giải Chọn C. Ta có 1 tan .cot 1 cot 2 tan         . Câu 18: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin2 2sin cos a a a  . B. sin2 2sin a a  . C. sin2 sin cos a a a   . D. 2 2 sin 2 cos sin a a a   . Lời giải Chọn A. Công thức đúng là sin2 2sin cos a a a  . Câu 19: Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là A. 1. B.  . C. 2 . D. 3 .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.