PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 5 (GV).docx

4 Bài tập Tiếng Anh 12 (Global Success) PART I. VOCABULARY a. Vocabulary Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. shift n /ʃɪft/ ca làm việc 2. tiring adj /ˈtaɪərɪŋ/ gây mệt mỏi 3. stressful adj /ˈstresfl/ căng thẳng 4. nine-to-five adj / naɪn- tə -faɪv/ giờ hành chính 5. accountant n /əˈkaʊntənt/ kế toán viên 6. overtime n /ˈəʊvətaɪm/ ngoài giờ làm việc 7. challenging adj /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ đầy thách thức 8. relevant adj /ˈreləvənt/ có liên quan 9. bonus n /ˈbəʊnəs/ tiền thưởng 10. employ v /ɪmˈplɔɪ/ tuyển dụng 11. rewarding adj /rɪˈwɔːdɪŋ/ đáng, xứng đáng 12. qualification n /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ bằng cấp, trình độ 13. well-paid adj /ˌwel ˈpeɪd/ được trả lương cao 14. vacancy n /ˈveɪkənsi/ vị trí công việc còn trống 15. flexible adj /ˈfleksəbl/ linh hoạt 16. review n /rɪˈvjuː/ bài đánh giá 17. hard-working adj /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ 18. on-the-job adj /ɒn-ðə-dʒɒb/ trong công việc, khi đang làm việc 19. wage n /weɪdʒ/ tiền công 20. responsibility n /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ trách nhiệm 21. supervise v /ˈsuːpəvaɪz/ giám sát 22. attendance n /əˈtendəns/ chuyên cần 23. responsible adj /rɪˈspɒnsəbl/ có trách nhiệm 24. enthusiastic adj /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ nhiệt tình, hào hứng b. Collocations/ phrases Collocations/ phrases Meaning 1. on a night shift làm ca buổi tối 2. go on a business trip đi công tác 3. follow in one's footsteps nối gót, theo nghiệp ai 4. apply for something ứng tuyển cho vị trí gì 5. interfere with something can thiệp vào cái gì 6. wait on tables phục vụ đồ ăn thức uống cho khách trong nhà hàng 7. give rise to something khiến điều gì xuất hiện PART II. GRAMMAR a. Simple sentences Câu đơn là câu chỉ có 1 mệnh đề chính, gồm có 1 chủ ngữ và 1 động từ. Hoặc câu có thể có chủ ngữ là 2 danh từ nối bằng 'and' hoặc có 2 động từ nối bằng 'and' nhưng vẫn là 1 câu đơn. - I went to the supermarket yesterday. - Mary and Tom are playing tennis. - My brother ate a sandwich and drank beer. b. Compound sentences - Là câu có 2 hay nhiều mệnh đề độc lập về ý nghĩa. - Được kết nối với nhau bởi một liên từ kết hợp hay còn gọi là liên từ đẳng lập như and, or, but, so, …  Các liên từ kết hợp thường gặp: Liên từ Ví dụ and (và): dùng để bổ sung thêm thông tin The Japanese eat a lot of fish, and they eat a lot of tofu too.  Cấu trúc: Mệnh đề 1 + (,) +liên từ + mệnh đề 2. UNIT 5: THE WORLD OF THE WORK


Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.