PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 1_TOÁN 12_CTST_ĐỀ BÀI.docx

ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 1 PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Chọn phương án đúng. 1. Cho hàm số ()yfx có đồ thị như Hình 1 . Hàm số ()yfx đồng biến trên khoảng A. (5;) . B. (3;5) . C. (0;5) . D. (3;) . 2. Cho hàm số ()yfx có đồ thị như Hình 1 . Hàm số đạt cực đại tại A. 0x . B. 3x . C. 4x . D. 5x . 3. Cho hàm số 2 41 4 xx y x    . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại 3x , giá trị cực tiểu là 2y . B. Hàm số đạt cực tiểu tại 5x , giá trị cực tiểu là 6y . C. Hàm số đạt cực tiểu tại 3x , giá trị cực tiểu là 6y . D. Hàm số đạt cực tiểu tại 5x , giá trị cực tiểu là 2y . 4. Đạo hàm của hàm số ()yfx là hàm số có đồ thị được cho trong Hình 2. Hàm số ()yfx nghịch biến trên khoảng A. (1;3) . B. (3;1) . C. (1;5) . D. (3;) . 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 223yxx trên đoạn [2;3] là A. 3 . B. 30 . C. 2 . D. 0 . 6. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 32 2 233 1 xx y x    là đường thẳng có phương trình
A. 23yx . B. 21yx . C. 3yx . D. 1yx . 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 23 51 x y x    là đường thẳng có phương trình A. 1 5y . B. 1 5x . C. 2 5y . D. 2 5x . 8. Cho hàm số 23 4 x y x    . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số đồng biến trên (;4) và nghịch biến trên (4;) . B. Hàm số đồng biến trên (;4) và (4;) . C. Hàm số nghịch biến trên (;4) và (4;) . D. Hàm số nghịch biến trên (;4) và (4;) . BÀI TẬP TỰ LUẬN 9. Tìm hai số không âm a và b có tổng bằng 10 sao cho: a) Biểu thức ab đạt giá trị lớn nhất; b) Tổng bình phương của chúng đạt giá trị nhỏ nhất; c) Biểu thức 2ab đạt giá trị lớn nhất. 10. Cho hàm số bậc ba ()yfx có đồ thị như Hình 3. Viết công thức của hàm số. 11. Cho hàm số 321 4 3yxx . a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. b) Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. 12. Cho hàm số 21 1 x y x    . a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. b) Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với trục ,OyI là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Tìm điểm B đối xứng với A qua I . Chứng minh rằng điểm B cũng thuộc đồ thị hàm số này. 13. Cho hàm số 2 41 1 xx y x    . a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;4. 14. Cho một hình trụ nội tiếp trong hình nón có chiều cao bằng 12 cm và bán kính đáy bằng 5 cm (Hình 4a). Người ta cắt hình nón, trụ này theo mặt phẳng chứa đường thẳng nối đinh và tâm hình tròn đáy của hình nón thì thu được một hình phẳng như Hình 4b. a) Chứng minh rằng công thức tính bán kính r của đáy hình trụ theo chiều cao h của nó là: 5(12) . 12 h r  b) Chứng minh biểu thức sau biểu thị thể tích khối trụ theo h : 2 25(12) (). 144 hh Vh  c) Tìm h để khối trụ có thể tích lớn nhất. 15. Trong một nhà hàng, mỗi tuần để chế biến x phần ăn ( x lấy giá trị trong khoảng từ 30 đến 120 ) thì chi phí trung bình (đơn vị: nghìn đồng) của một phần ăn được cho bởi công thức: 7200 ()2230.Cxx x a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ()yCx trên 30 ; 120. b) Từ kết quả trên, tìm số phần ăn sao cho chi phí trung bình của một phần ăn là thấp nhất. 16. Điện trở ()R của một đoạn dây dẫn hình trụ được làm từ vật liệu có điện trở suất (m) , chiều dài (m)ℓ và tiết diện 2 mS được cho bởi công thức .R Sℓ (Vật lí 11 - Chân trời sáng tạo, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2023, trang 104) Giả sử người ta khảo sát sự biến thiên của điện trở R theo tiết diện S (ở nhiệt độ 20C ) của một sợi dây điện dài 10 m làm từ kim loại có điện trở suất  và thu được đồ thị hàm số như Hình 6.
a) Có nhận xét gì về sự biến thiên của điện trở R theo tiết diện S ? b) Từ đồ thị, hãy giải thích ý nghĩa của toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng 0,001R . c) Tính điện trở suất  của dây điện. Từ đó, hãy cho biết dây điện được làm bằng kim loại nào trong số các kim loại được cho ở bảng sau: Kim loại Điện trở suất ở 20CΩm∘ Bạc 81,6210 Đồng 81,6910 Vàng 82,4410 Nhôm 82,7510 Sắt 89,6810 PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM Câu 1. Cho hàm số fx xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm fx như sau: Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 65ff . B. 12ff . C. 57ff . D. 31ff . Câu 2. Kết luận nào sau đây là đúng đối với hàm số 2 1 2 x y    ? A. Hàm số đồng biến trên R . B. Hàm số nghịch biến trên R . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và nghịch biến trên khoảng 0; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; . Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nghịch biến trên R là: A. 2x ye . B. 21 2 log1yx . C. 32 21yxx . D. 1 1yx x .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.