Content text BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1-Anh -7.docx
Page 2 Các nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từ, trọng âm câu, nhịp điệu và ngữ điệu - Nhận biết các âm hoặc trọng âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. Thông hiểu: - Phân biệt được các âm trong phần nghe. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. 2. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ điểm.Health; Food and drink; community service Nhận biết: - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. 3 3 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) 3. Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học: comparrisons: like, diferent from; as ...as Nhận biết: - Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. 2 2 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. 3 3 Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. III. READING 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các Nhận biết: - Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 2 2
Page 3 chủ điểm đã học. Thông hiểu: - Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 3 3 Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình Nhận biết: - Thông tin chi tiết Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp 4 4 Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. 1 1 IV. WRITING 1. Error identification Xác định lỗi sai Nhận biết: - Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại trong câu. 2 2 2. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước Thông hiểu: - Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. 3 3 Vận dụng: - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 5 5 3. Sentence building Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để Vận dụng cao: - Sử dụng các từ, cụm từ đã cho
Page 4 viết câu để viết thành câu hoàn chỉnh. V. SPEAKING (Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình. - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi đường, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, … + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông… + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. (Các chủ đề nói trong phần ghi chú) 1. Introduction Nhận biết: - Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích. 5% 2. Topic speaking Thông hiểu: - Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề. 1 bài* 5%