PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text [K10] CII_CD7 SU ROI TU DO GV.docx

SỰ RƠI TRONG KHÔNG KHÍ VÀ SỰ RƠI TỰ DO I  Sự rơi của các vật trong không khí:  Các vật rơi trong không khí xảy ra nhanh chậm khác nhau là do lực cản của không khí tác dụng vào chúng khác nhau.  Lực cản càng nhỏ so với trọng lực tác dụng lên vật thì vật sẽ rơi càng nhanh và ngược lại.  Nếu loại bỏ được sức cản của không khí thì các vật sẽ rơi nhanh như nhau.  Sự rơi của các vật trong chân không (sự rơi tự do):  Nếu loại bỏ được ảnh hưởng của không khí thì mọi vật sẽ rơi nhanh như nhau. Sự rơi của các vật trong trường hợp này gọi là sự rơi tự do.  Nếu vật rơi trong không khí mà độ lớn của lực cản không khí không đáng kể so với trọng lượng của vật thì cũng coi là rơi tự do.  Định nghĩa: Sự rơi tự do là sự rơi của các vật ở gần mặt đất và chỉ dưới tác dụng của trọng lực. KHẢO SÁT SỰ RƠI TỰ DO II  Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do:  Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng (phương của dây dọi). O () g 0h             Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.  Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc agconst.  Tại cùng một nơi trên Trái Đất, các vật đều rơi tự do với cùng gia tốc g.  Các công thức của chuyển động rơi tự do không có vận tốc đầu: CÔNG THỨC TÍNH VẬN TỐC 0vvgt CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DỊCH CHUYỂN QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC 2 0 1 svtgt 2 CÔNG THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN 22 0vv2gs PHƯƠNG TRÌNH VẬN TỐC ovgtt SỰ RƠI TỰ DO Chủ đề 07 Chương II ĐỘNG HỌC

BÀI TẬP MẪU Câu 1: Tại cùng một địa điểm, hai vật được thả rơi tự do từ độ cao 1h và 2h so với đất. Biết 12h2h. Tính tỉ số vận tốc 1 2 v v của hai vật ngay trước khi chạm đất. Hướng dẫn giải Ta có 11 11 22 22 v2ghvh 2. vhv2gh      Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao nào đó, khi chạm đất có vận tốc 30 m/s. Lấy 2g10 m/s. Hãy tính: a. Thời gian vật chuyển động đến khi chạm đất. b. Độ cao nơi thả vật. Hướng dẫn giải a. Thời gian vật chuyển động đến khi chạm đất là v30 t3 s. g10 b. Độ cao nơi thả vật là 2211 hgt10.345m. 22 Câu 3: Thả một hòn đá rơi không vận tốc ban đầu từ miệng một cái hang sâu xuống đến đáy. Sau 4,5 s kể từ lúc bắt đầu thả thì nghe tiếng hòn đá chạm vào đáy. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Lấy 2g = 9,8 m/s. Tính vận tốc của hòn đá khi chạm đáy. Hướng dẫn giải Thời gian vật rơi 1 2h2h t g9,8 Thời gian truyền âm 2 am hh t v330 Mà 12 2hh tt4,54,5h87,83mv2gh2.9,8.87,8341,5m/s. 9,8330 Câu 4: Một người thả vật rơi tự do, vật chạm đất có v = 30 m/s, g = 10 m/s 2 . Hãy tìm: a. Thời gian khi vật chạm đất. b. Độ cao vật rơi đến khi chạm đất. c. Sau khi đi được 20 m thì vận tốc của vật là bao nhiêu? d. Độ cao của vật sau khi thả rơi 2 giây. Hướng dẫn giải Chọn gốc tọa độ tại vị trí thả vật, mốc thời gian là lúc vật bắt đầu rơi, chiều dương hướng xuống a. Thời gian rơi của vật v30 vgtt3 s. g10
b. Độ cao nơi thả rơi vật cũng chính là quãng đường vật đi được cho đến khi chạm đất 22 0max gt10.3 hs45 m. 22 c. Vật tốc của vật khi rơi được 20 m là 2v2gsv2gs2.10.2020 m/s. d. Quãng đường vật đi được sau 2s là 22 gt10.2 s20 m. 22 Độ cao của vật sau 2 s là 0hhs452025 m. Câu 5: Từ vách núi, một người buông rơi một hòn đá xuống vực sâu. Từ lúc buông cho đến lúc nghe tiếng chạm của hòn đá mất 6,5 s. Biết rằng vận tốc truyền âm trong không khí xem như không đổi và bằng 360 m/s. Lấy 2g = 10 m/s. Hãy tìm: a. Thời gian viên đá rơi đến khi chạm đất. b. Thời gian tai ta nghe được tiếng chạm của hòn đá. c. Quãng đường đi được của hòn đá. d. Độ cao từ vách núi xuống vực sâu. Hướng dẫn giải Chọn gốc tọa độ tại vị trí thả vật, mốc thời gian là lúc vật bắt đầu rơi, chiều dương hướng xuống. a. Gọi 1t là thời gian viên đá rơi cho đến khi chạm đất, 2t là thời gian âm thanh truyền từ đáy vực lên tới tai người nghe. Phương trình chuyển động của viên đá là 21gth1 2 Phương trình chuyển động của âm thanh là 2hvt2 Từ (1) và (2) ta có 21 2 gt vt3 2 Mặt khác theo đề ra ta có 1221tt6,5t6,5t4 Từ (3) và (4) ta có 2222111 111 gtgt10t v6,5tvt6,5v0360t6,5.3600 222 Giải phương trình ta được 1 1 t78s t6s     Vì thời gian luôn dương nên ta chọn 1t6 s. b. Thời gian tai ta nghe được tiếng chạm của hòn đá 21t6,5t6,560,5 s. c. Quãng đường đi được của hòn đá là: 2svt360.0,5180 m. d. Độ cao từ vách núi xuống đáy vực 22 1gt10.6 h180 m. 22 Câu 6: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = 10 m/s 2 . Tốc độ của vật khi chạm đất là 30 m/s. Hãy tìm: a. Thời gian vật rơi đến khi vật chạm mặt đất. b. Độ cao của vật rơi. c. Quãng đường vật rơi trong 2 giây đầu tiên. d. Vật rơi được trong giây thứ 2. Hướng dẫn giải

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.