PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 5. [Đáp án] De Vat ly 10 HK1 - Quốc học Quy Nhơn.docx


Trang 2/3 – Mã đề : 003 A. Độ đàn hồi của vật. B. Khối lượng của vật. C. Thể tích của vật. D. Hình dạng của vật. Câu 11: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng không đổi theo thời gian là A. tọa độ. B. quãng đường. C. vận tốc. D. gia tốc. Câu 12: “Lúc 15 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 10 km”. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì? A. Thước đo và đồng hồ. B. Chiều dương trên đường đi. C. Vật làm mốc. D. Mốc thời gian. Câu 13: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần, sau 1 phút đạt vận tốc 40 km/h. Gia tốc của đoàn tàu gần giá trị nào sau đây nhất? A. 0,188 m/s 2 B. 0,288 m/s 2 C. 0,285 m/s 2 D. 0,185 m/s 2 Câu 14: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. vận tốc của vật. B. kích thước của vật. C. khối lượng của vật. D. gia tốc của vật. Câu 15: Gia tốc rơi tự do g phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Quãng đường vật đi được. B. Vĩ độ địa lí và độ cao. C. Vĩ độ địa lí. D. Độ cao. Câu 16: Chọn câu đúng A. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục Ox. B. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng là một đường thẳng xiên góc. C. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng luôn là một đường thẳng nằm ngang. D. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng. Câu 17: Một xe ô tô đang chuyển động đều, gặp chướng ngại vật xe hãm phanh, sau một khoảng thời gian thì dừng xe lại. Kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại, xe đang có trạng thái chuyển động như thế nào? A. chuyển động đều. B. Tích a.v0. C. gia tốc ngược chiều với vận tốc. D. chuyển động nhanh dần. Câu 18: Một dòng sông rộng 100 m và dòng nước chảy với vận tốc 3 m/s so với bờ theo hướng Tây – Đông. Một chiếc thuyền đi ngang sông với vận tốc 4 m/s so với dòng nước. Tính quãng đường mà thuyền đã chuyển động được khi sang bên kia sông. A. 150 m. B. 125 m. C. 100 m. D. 50 m. Câu 19: Một vật khối lượng 2,5kg rơi thẳng đứng từ độ cao 100m không vận tốc đầu, sau 20s thì chạm đất. Tính lực cản của không khí (coi như không đổi) tác dụng lên vật lấy g = 10 m/s 2 . A. 20 N. B. 40 N. C. 23,75 N. D. 25 N. Câu 20: Kéo một vật có khối lượng 70kg trên mặt sàn nằm ngang bằng lực có độ lớn 210N theo phương ngang làm vật chuyển động đều. Lấy g = 10 m/s 2 . Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là A. 1/3 B. 3 C. 0,3 D. 0,147 Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều khi A. hợp lực tác dụng vào nó cùng chiều chuyển động. B. các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau. C. hợp lực tác dụng vào nó không đổi. D. hợp lực tác dụng vào nó ngược chiều chuyển động. Câu 22: Sai số hệ thống là A. sai số có giá trị không đổi trong các lần đo, được tiến hành bằng cùng dụng cụ và phương pháp đo. B. tỉ số tính ra phần trăm của sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo. C. sai số do con người tính toán sai.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.