Content text 1 baitapthang1hs12.docx
2 Câu 14. Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang Fahrenheit là A. 00F và 0100F B. 0100F và 0200F C. 032F và 0212F D. 022F và 0 202F Câu 15. Nhiệt kế là thiết bị dùng để đo? A. Chiều dài B. Thể tích vật rắn C. Nhiệt độ D. Diện tích Câu 16. Nhiệt kế chất lỏng được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào? A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng B. Sự nở ra của chất lỏng khi nhiệt độ giảm C. Sự co lại của chất lỏng khi nhiệt độ tăng D. Sự nở của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ Câu 17. Nhiệt kế nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng? A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế kim loại C. Nhiệt kế hồng ngoại. D. Nhiệt kế điện tử Câu 18. Trong các nhiệt kế sau đây, em hãy chọn nhiệt kế phù hợp để đo nhiệt độ của nước sôi? A. Nhiệt kế y tế có thang chia độ từ 35 ∘ C đến từ 42 ∘ C. B. Nhiệt kế rượu có thang chia độ từ −30 ∘ C đến từ 60 ∘ C. C. Nhiệt kế thuỷ ngân có thang chia độ từ −10 ∘ C đến từ 110 ∘ C. D. Nhiệt kế hồng ngoại có thang chia độ từ 30 ∘ C đến từ 45 ∘ C. Câu 19. Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì A. rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100 ∘ C B. rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100 ∘ C C. rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100 ∘ C D. rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0 ∘ C Câu 20. Chọn câu sai. Nhiệt kế thuỷ ngân dùng để đo A. nhiệt độ của lò luyện kim đang hoạt động. B. nhiệt độ của nước đá đang tan. C. nhiệt độ khí quyển. D. nhiệt độ cơ thể người. II. BÀI TẬP 1. DẠNG 1: CẤU TRÚC CỦA VẬT CHẤT 1. Ví dụ minh họa Câu 1. (KNTT) Hãy giải thích các đặc điểm sau đây của thể khí, thể rắn, thể lỏng a) Chất khi không có hình dạng và thể tích riêng, luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng b) Vật ở thể rắn có thể tích và hình dạng riêng, rất khó nén. c) Vật ở thể lỏng có thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng. Câu 2. (CD) Thêm các thông tin cần thiết vào các ô có dấu “?” để hoàn thành bảng 1.1