Content text ĐỀ 24 ĐẾN 33 - GK1 LÝ 10 - FORM 2025.pdf
2 C. Vector độ dịch chuyển có hướng Đông Bắc, có độ lớn 20,88 km D. Vận tốc trung bình của vật là 31,3 km/h Câu 9. Diện tích của hình chữ nhật tính theo công thức S = a.b (a là chiều rộng, b là chiều dài). Thứ nguyên của diện tích là A. . B. L. C. . D. . Câu 10. “Lúc 8 giờ, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1, cách Hà Nội 15 km. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì? A. Thước đo và đồng hồ. B. Vật làm mốc. C. Chiều chuyển động. D. Mốc thời gian. Câu 11. Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là 12,750 0,095N thì A. sai số tuyệt đối của phép đo là 0,095 N. B. kết quả chính xác của phép đo là 12,845 N. C. sai số tương tối của phép đo là 0,095%. D. giá trị trung bình của phép đo là 0,095 N. Câu 12. Hình bên là đồ thị biểu diễn độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng. Trong số các hình dưới đây, hình nào biểu diễn đúng đồ thị vận tốc theo thời gian tương ứng. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 13. Biết d⃗ là độ dịch chuyển 10 m về phía đông còn d⃗ là độ dịch chuyển 6 m về phía tây. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển tổng hợp A. Độ dịch chuyển tổng hợp có chiều hướng về phía tây, độ lớn là 4m B. Độ dịch chuyển tổng hợp 3 có chiều hướng về phía đông, có giá trị 8 C. Độ dịch chuyển tổng hợp 2 có chiều hướng về tây, có giá trị 2 D. Độ dịch chuyển tổng hợp 1,5 có chiều hướng về phía tây, có độ lớn là 9 Lời giải: A. 10 6 4 phía đông B. 10 18 8 phía tây C. 10 12 2 phía tây (ĐÚNG) chọn C D. 1,5.10 6 9 phía đông Câu 14. Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d tại thời điểm t và độ dịch chuyền d tại thời điểm t . Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ đến là: A. . B. . C. . D. ( ).
3 Câu 15. Ý nghĩa của biển báo là: A. Khu vực có hóa chất. B. Khu vực được sử dụng lửa. C. Khu vực có chất phóng xạ. D. Khu vực rửa dụng cụ thí nghiệm. Câu 16. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h. C. Không thể có độ lớn bằng 0 . D. Có phương xác định. Câu 17. Trường hợp nào sau đây vật không thể coi là chất điểm? A. Hà Nội trên bản đồ Việt Nam. B. Học sinh chạy trong lớp. C. Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời. D. Ô tô chuyển động từ Bắc vào Nam. Câu 18. Điều nào sau đây là không đúng? Khi tiến hành thí nghiệm đo các thông số của mạch điện, cần phải A. kiểm tra thật kĩ các mối nối của mạch điện, chốt cắm của các thiết bị đo trước khi nối mạch điện vào nguồn. B. đảm bảo khu vực đặt mạch điện không bị ướt hoặc có nước gần mạch điện. C. gỡ tất cả các thiết bị đo ra khỏi mạch điện trong quá trình thí nghiệm đề phòng cháy nổ thiết bị đo. D. hiệu chỉnh các thiết bị đo về thang đo phù hợp. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1. Sử dụng bộ dụng cụ thực hành (hình II.1) để đo tốc độ tức thời của vật chuyển động thẳng người ta thu được bảng kết quả đo thời gian 5 lần xe lăn đi qua cổng quang điện. o Chiều dài trung bình của xe lăn: d 2,014 0,010 cm. o Đồng hồ đo thời gian hiện số có độ chia nhỏ nhất là 0,001 (s) o Thước kẹp, có độ chia nhỏ nhất là 0,01 (cm) Lần đo 1 2 3 4 5 Thời gian t (s) 0,044 0,045 0,045 0,044 0,044 Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sau đây là đúng, phát biểu nào là sai? A Số liệu trên chứng tỏ vật chuyển động thẳng đều. Đ B Thời gian trung bình của 5 lần đo là 0,0444 (s) Đ C Sai số dụng cụ đo thời gian là: 0,001( ) S D Sai số tương đối của tốc độ tức thời được tính bằng công thức: S Hướng dẫn giải Vật đi qua những quãng đường giống nhau, với khoảng thời gian gần bằng nhau Vật chuyển động thẳng đều A đúng Thời gian trung bình: ̅ 5 0,0444 s B đúng Sai số dụng cụ đo thời gian là: , 0,0005( ) Sai số tương đối của tốc độ tức thời là: D sai Hình II.1
4 Câu 2. Một ô tô và xe máy xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 20 km và chuyển động thẳng đều từ A đến B. Ô tô đi từ A có vận tốc là 80 km/h và xe máy đi từ B có vận tốc 40 km/h. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều từ A đến B là chiều dương và chọn thời điểm xuất phát của hai xe làm mốc thời gian A Phương trình dịch chuyển theo thời gian của ô tô đi từ A là 80 ( ) Đ B Phương trình dịch chuyển theo thời gian của ô tô đi từ B là 20 40 ( ) S C Khi 2 xe gặp nhau, độ dịch chuyển của xe A bằng độ dịch chuyển của xe B S D Sau 10 phút chuyển động, thì hai xe gặp nhau Đ Hướng dẫn giải A. Phương trình dịch chuyển theo thời gian của ô tô đi từ A là 80 ( ) A Đúng B. Phương trình dịch chuyển theo thời gian của ô tô đi từ B là 40 ( ) B Sai Phương trình tọa độ thời gian của ô tô đi từ B: 20 40 ( ) C. Khi 2 xe gặp nhau thì tọa độ của chúng bằng nhau sai D. Khi gặp nhau: 80 20 40 ( ) Vậy sau 1/6 (h)=10 phút, thì hai xe gặp nhau D đúng Câu 3. Quá trình chuyển động thẳng của hai xe được biểu diễn qua đồ thị li độ thời gian bên dưới. Trong các câu trả lời dưới đây, câu nào đúng, câu nào sai? A Từ 0⇾ 1 h, xe (1) chuyển động theo chiều dương. Đ B Từ 1⇾ 2 h, xe (2) chuyển động chậm dần đều theo chiều âm. S C Tại thời điểm t=1h, hai xe gặp nhau. Đ D Vận tốc trung bình của xe (2) là / Đ Câu 4. Nhà của Bách và trường nằm trên cùng một con đường nên hằng ngày Bách đều đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường với tốc độ không đổi khi trời lặng gió. Trong một lần Bách đạp xe từ nhà đến trường, có một cơn