Nội dung text 10.docx
2 A. 0a , 0 . B. 0a , 0 . C. 0a , 0 . D. 0a , , 0 . Câu 7. Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A đến vị trí S và từ vị trí S đến vị trí C. Tiền công thiết kế mỗi ki-lô-mét đường dây từ A đến S và từ S đến C lần lượt là 3 triệu đồng và 2 triệu đồng. Biết tổng số tiền công là 17 triệu đồng. Tính số ki-lô-mét đường dây đã thiết kế. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) C 2km B S A 5km A. 5,5km . B. 5,6km . C. 5,7km . D. 5,4km . Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng 22:0,0daxbycab . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ? A. ;nab→ . B. ;nba→ . C. ;nba→ . D. ;nab→ . Câu 9. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm )3 (; 2A và 1 ; 4B A. 4 ; 2 . B. 1 ; 2 . C. (1 ; 2) . D. (2 ;1). Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ()3;6A và có vectơ chỉ phương → )4;(2u là: A. 32 6 xt yt B. 12 2 xt yt C. 64 32 xt yt D. 24 12 xt yt Câu 11. Trong mặt phẳng ,Oxy xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng 1:210xy và 2:36100xy . A. Cắt nhau và không vuông góc. B. Trùng nhau. C. Vuông góc. D. Song song. Câu 12. Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 : 30xy và 2 : 100.x A. 45 . B. 125 . C. 30 . D. 60 . Câu 13. Đường nào sau đây cắt đường thẳng 1:–40xy . A. 2–820xy . B. –2 8 0.xy C. 280xy . D. –4–20xy . Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2242830xyxyxy+-++-= . B. 2224510xyxy+-+-= . C. 2214220180xyxy+-++= . D. 224520xyxy+-++= . Câu 15. Tâm của đường tròn C có phương trình 223412xy là: A. 3;4 . B. 4;3 . C. 3;4 . D. 3;4 . Câu 16. Phương trình đường tròn C có tâm 1;3I và đi qua 3;1M là A. 22138xy . B. 221310.xy C. 223110xy . D. 22318xy .
3 Câu 17. Viết phương trình đường tròn có đường kính AB biết 2;7A và 4;3B . A. 223226xy . B. 223226xy . C. 221526xy . D. 221526xy . Câu 18. Các hình dưới đây, hình ảnh nào ứng với đường elip? A. B. C. D. Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? A. 22 1 41 xy . B. 22 1 41 xy . C. 22 1 41 xy . D. 22 1 41 xy . Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Elip? A. 22 221 33 xy . B. 22 221 43 xy . C. 22 221 34 xy . D. 22 221 43 xy . Câu 21. Một người có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau, 9 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 12 . B. 315 . C. 6615 . D. 21 . Câu 22. Cho tập hợp 0;1;2;3;4;5;6.A Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được lập từ A sao cho các chữ số khác nhau từng đôi một và là số chẵn. A. 420 . B. 1470 . C. 210 . D. 750 . Câu 23. Cho số nguyên dương n và số tự nhiên k thỏa mãn 0kn , k nC là số các tổ hợp chập k của n phần tử. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ! !! k n nk C nk . B. ! !! k n n C knk . C. ! ! k n n C k . D. ! ! k n n C nk . Câu 24. Với n là số nguyên dương bất kì, 3,n công thức nào dưới đây đúng? A. 33! !n n A n . B. 33! 3!nA n . C. 3! 3!n n A n . D. 3! 3!3!n n A n . Câu 25. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? A. 8 . B. 1 . C. 40320 . D. 64 . Câu 26. Nếu 2110 xA thì A. 11x . B. 10x . C. 11x hay 10x . D. 0x . Câu 27. Một hộp có 5 bi xanh 4 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọ ra 3 viên bi sao cho có cả 3 màu.
4 A. 120. B. 60. C. 80. D. 50. Câu 28. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4ab có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 29. Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển 4xx để tính gần đúng số 44,001 . Tìm số đó? A. 256,2560963 . B. 256,25 . C. 256,256 . D. 256,256096 . Câu 30. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên: A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp B. Gieo đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi. Câu 31. Phát biểu nào dưới đây là phát biểu sai? A. Biến cố chắc chắn là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử. B. Biến cố chắc chắn là biến cố đối của biến cố “không”. C. Biến cố chắc chắn là không gian mẫu của phép thử. D. Biến cố chắc chắn là một tập hợp không có phần tử nào. Câu 32. Giải đặc biệt của kết quả xổ số miền trung và miền nam bao gồm 06 chữ số. Vậy nên trong một lần phát hành, các Công ty TNHH Xổ số kiến thiết tại hai miền sẽ phát hành tương đương 1.000.000 vé/ngày ra thị trường, trong đó chắc chắn sẽ có 1 giải độc đắc 2 tỷ đồng. Biến cố A : “Mua được 1 vé đạt giải độc đắc”. Phát biểu sau đây là đúng? A. Xác suất của biến cố A là rất bé. B. 0.10.2PA . C. 0.80.9PA . D. 0.20.3PA . Câu 33. Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố: A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 16 . Câu 34. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là A. ,,,NNNSSNSS B. , , , , , NNNSSSNNSSSNNSNSNS . C. ,,,,,,,NNNSSSNNSSSNNSNSNSNSSSNN . D. ,,,,,NNNSSSNNSSSNNSSSNN . Câu 35. Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá. A. 36 385 B. 18 385 C. 72 385 D. 144 385 B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt? Câu 2. Gieo ba con súc sắc. Tinh xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau. Câu 3. Một chiếc cổng như hình vẽ, trong đó , phía trên cổng có dạng hình parabol