PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 10_KT CK2_Toán 10_(Theo CV7991).docx


5 A. 7 . B. 12 . C. 3 . D. 4 . Câu 7: Từ các chữ số của tập hợp 0;1;2;3;4;5;6A lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 418 . B. 720 . C. 300 . D. 731 . Câu 8: Cho tập hợp 0;1;2;3;4;5;6A . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, các chữ số khác có mặt đúng môt lần? A. 53760 . B. 56730 . C. 120960 . D. 107520 . Câu 9: Khai triển biểu thức 52xy . Hệ số của 23xy bằng A. 80 . B. 20 . C. 20 . D. 40 . Câu 10: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Liệt kê các phần tử của biến cố “ Mặt xuất hiện có số chấm không nhỏ hơn 4 là A. 5;6; . B. 4;5;6; . C. 5;6;7 . D. 2;3;4 Câu 11: Xếp ngẫu nhiên nhóm của bạn An gồm 5 bạn An, Bình, Chi, Diệu, Hoa vào một bàn dài có 5 ghế. Tính xác suất bạn An và Bình ngồi cạnh nhau A. 1 2 . B. 1 3 . C. 2 5 . D. 3 4 . Câu 12: Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu A. 185 209 . B. 175 209 . C. 165 209 . D. 201 209 . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Cho khai triển 413().nxnℕ a) Khai triển có 4n số hạng. b) Khai triển có 5 số hạng thì 0n . c) Hệ số của 2x trong khai triển khi 0n là 54 . d) Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 210 nC . Số hạng thứ 3 trong khai triển là 32268x . Câu 2: Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau tạo nên từ các chữ số 0,2,3,8,9 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập X . a. Xác suất của biến cố lấy được chữ số đầu tiên không nhỏ hơn 8 (chữ số đầu tiên là chữ số hàng chục) là 1 2 . b. Xác suất của biến cố lấy dược chữ số đầu tiên nhỏ hơn 3 (chữ số đầu tiên là chữ số hàng chục) là 1 3 .
5 c. Xác suất của biến cố lấy dược số lẻ là 3 8 . d. Xác suất của biến cố lấy dược số chẵn là 9 16 . PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Một trang trại nuôi cá cần kiểm soát lượng thức ăn để đảm bảo cá phát triển khỏe mạnh và tiết kiệm chi phí. Chi phí thức ăn (tính bằng đơn vị triệu đồng) theo khối lượng thức ăn x (tính bằng đơn vị tấn) được biểu diễn bởi hàm số 20,52fxxx . Trang trại muốn duy trì chi phí thức ăn dưới 8 triệu đồng. Xác định khối lượng thức ăn tối đa mà trang trại có thể sử dụng để đảm bảo chi phí không vượt quá 8 triệu đồng. (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Câu 2: Có 8 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Gọi n là số cách chọn 5 viên bi sao cho có đủ 3 màu. Tính 10 n . Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng :320dxy--= và hai điểm phân biệt ()1;3A , B không thuộc d . Hỏi có bao nhiêu trường hợp của phương trình đường thẳng AB , biết rằng khoảng cách từ B đến giao điểm của đường thẳng AB với d bằng hai lần khoảng cách từ điểm B đến d . Câu 4: Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Biết xác suất để trong 3 số được chọn có ít nhất 1 số chẵn bằng a b với a , b là các số nguyên tố. Tích ab bằng? PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Một trường cấp 3 của tỉnh Bạc Liêu có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ, 5 nam và có 4 giáo viên Vật lý nam. Chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPT. Tìm số cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPT gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn. Câu 2: Giả sử thiết bị tại 2F nhận được tín hiệu âm thanh sớm hơn thiết bị tại 1F là 4 giây và vận tốc âm thanh là 343m/s . Biết rằng 122000FFm và nơi phát ra tín hiệu âm thanh luôn nằm trên một đường hypebol có phương trình dạng 22 221xy ab , với ,0ab . Tìm b (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 3: Cho tập hợp 1,2,3,...,10A . Chọn ngẫu nhiên ba số từ A . Tìm xác suất để trong ba số chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp. HẾT
5 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 10 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai fx sau đây thỏa mãn 2220230fxxxm , xℝ . A. 2019m . B. 2019m . C. 2021m . D. 2022m . Lời giải Chọn D Vì tam thức bậc hai fx có hệ số 10a nên 0,fxxR khi và chỉ khi 0 1120230m20220m2022m . Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2250x là A. 5;5 . B. 5;5 . C. 5;5 . D. ;55; . Lời giải Chọn A Ta có 25 250. 5 x x x      Bảng xét dấu Vậy 22505;5xx . Câu 3: Khoảng cách từ điểm 3;1M đến đường thẳng 2 : 12 xt yt     nằm trong khoảng nào sau đây? A. 1;3 . B. 3;5 . C. 7;9 . D. 5;7 . Lời giải Chọn D Phươmg trình tổng quát đường thẳng  là 250xy . Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  là.  22 2.315125 ,5,4 5 21 dM   . Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 22():(2)(4)25Cxy , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng :3450dxy . A. 43290xy . B. 43290xy ; 43210xy .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.