PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 1 Gene và cơ chế truyền thông tin di truyền.docx

1 BÀI 1: GENE VÀ CƠ CHẾ TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN DI TRUYỀN 1. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN 1.1 Biết Câu 1. Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là: A. A, U, G, C. B. A, T, G,C. C. A, U, G, T. D. U, T, G, A. Câu 2. Để phân loại gene cấu trúc và gene điều hòa người ta dựa vào: A. chức năng sản phẩm của gene. B. sự biểu hiện kiểu hình của gene. C. kiểu tác động của gene. D. cấu trúc của gene. Câu 3. Vùng nào của gene quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng hợp? A. Vùng Operator. B. Vùng mã hóa. C. Vùng kết thúc. D. Vùng điều hòa. Câu 4. Đối mã đặc hiệu có trên phân tử nào? A. mRNA. B. ADN C. tRNA. D. rRNA. Câu 5. Ở sinh vật nhân thực, trình tự nucleotide trong vùng mã hóa của Gene và mã hóa amino acid được gọi là: A. đoạn intron. B. gene phân mảnh. C. vùng vận hành. D. đoạn exon. Câu 6. Trình tự nào của sơ đồ cơ chế truyền thông tin di truyền ở cấp độ phân tử là đúng ? A. Gene mRNA Polypeptide Protein. B. mRNA Gene Polypeptide Protein. C. Gene Polypeptide mRNA Protein. D. Gene Polypeptide mRNA Protein. Câu 7. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide đầu tiên được hình thành giữa A. amino acid mở đầu với amino acid thứ nhất. B. hai amino acid kế nhau. C. amino acid thứ nhất với amino acid thứ hai. D. hai amino acid cùng loại hay khác loại. Câu 8. Bộ ba 5’AUG3’ chỉ mã hoá cho methionine ở sinh vật nhân thực, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính: A. thoái hoá. B. đặc hiệu. C. phổ biến. D. liên tục. Câu 9. Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là A. RNA-polymerase. B. DNA-polymerase. C. DNA-ligase. D. restrictase. Câu 10. Trong quá trình phiên mã, chuỗi polynucleotide được tổng hợp theo chiều A. 5’ → 3’. B. 5’ → 5’. C. 3’ → 5’. D. 3’ → 3’. Câu 11. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với C, C liên kết với G. B. A liên kết với T, T liên kết với A, G liên kết với C, C liên kết với G.
2 C. A liên kết với T, U liên kết với A, G liên kết với C, C liên kết với G. D. A liên kết với C, T liên kết với A, G liên kết với U, C liên kết với G. Câu 12. Loại nucleic acid đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã là A. DNA. B. tRNA. C. rRNA. D. mRNA Câu 13. Dịch mã là quá trình tổng hợp A. DNA. B. RNA. C. protein. D. tRNA. Câu 14.  Sản phẩm của quá trình phiên mã là A. Phân tử RNA. B. Chuỗi polypeptide. C. Phân tử DNA. D. Phân tử cenlulose. Câu 15. Phiên mã ngược là hiện tượng A. Protein tổng hợp ra DNA. B. RNA tổng hợp ra DNA. C. DNA tổng hợp ra RNA. D. Protein tổng hợp ra RNA. Câu 16. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của DNA? A. Mang và bảo quản thông tin di truyền. B. Truyền đạt thông ti di truyền. C. Biểu hiện thông tin di truyền. D. Trực tiếp biểu hiện tính trạng ở mỗi cơ thể. Câu 17. Phân tử DNA tuy nhỏ bé nhưng lại có khả năng mang thông tin quy định mọi đặc điểm của tế bào và cơ thể sinh vật là nhờ A.sự kết hợp đặc hiệu A - T và G - C trong quá trình tái bản DNA. B. sự sắp xếp của 4 loại nucleotide tạo nên các trình tự khác nhau. C.cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotide. D.cấu trúc xoắn kép bền vững, đảm bảo thông tin ít bị hư hỏng. Câu 18. Khi nói về cấu trúc và chức năng của DNA, phát biểu nào dưới đây không chính xác? A.DNA có cấu trúc bền vững là nhờ cấu trúc mạch kép xoắn. B.Thông tin di truyền được mã hóa dưới dạng trình tự nucleotide. C. Theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết với C, G liên kết với T. D.Các nucleotide liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung. Câu 19. Emzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản? A. DNA polymerase. B. DNA ligase. C. Primase. D. RNA polymerase. Câu 20. Đoạn trình tự DNA giúp enzyme phiên mã nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã nằm ở
3 A. vùng mã hóa không liên tục. B. vùng kết thúc. C. vùng mã hóa liên tục. D. vùng điều hòa. Câu 21. Theo cấu trúc của gene, vùng mã hóa ở sinh vật nhân thực không chứa trình tự A.mã hóa một chuỗi polypeptide. B.mã hóa một chuỗi RNA. C. kết thúc phiên mã. D.các đoạn exon. Câu 22. Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzyme RNA polymerase thì mạch được dùng làm khuôn tổng hợp RNA là mạch có đặc điểm A. Luôn có chiều từ 5’ → 3’.  B. Luôn có chiều từ 3’ → 5’. C. Có chiều lúc đầu 3’ → 5’, lúc sau 5’ → 3’.  D. Có chiều lúc đầu 5’ → 3’, lúc sau 3’ → 5’. Câu 23. mRNA có chức năng A. làm khuôn cho quá trình dịch mã. B. làm khuôn cho quá trình phiên mã. C. vận chuyển amino acid tới ribosome. D. cấu trúc, cấu tạo nên ribosome. Câu 24. Phân tử có cấu trúc mang một bộ ba đối mã (anticodon) và có đầu 3' liên kết với amino acid là A. DNA. B. mRNA. C. rRNA. D. tRNA. Câu 25. Phân tử có khả năng liên kết với protein tạo thành ribosome là A. rRNA. B. tRNA. C. DNA. D. mRNA. Câu 26. Một amino acid có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau. Điều này cho thấy mã di truyền có A. tính phổ biến. B. tính thoái hóa.
4 C. tính đặc hiệu. D. tính đa dạng. Câu 27. Đâu không phải là mã bộ ba cho biết tín hiệu kết thúc dịch mã (đối với hệ gen trong nhân) trong các trình tự dưới đây? A. UAA. B. UGG. C. UGA. D. UAG. Câu 28. Mã di truyền khởi đầu dịch mã có trình tự là A. 5' UGA 3'. B. 5' UAG 3'. C. 5' AUG 3'. D. 5' AGU 3'. Câu 29. Trừ một số trường hợp ngoại lệ, các loài sinh vật đều sử dụng chung một bộ mã di truyền. Điều này cho thấy mã di truyền có tính A. đặc hiệu. B. đa dạng. C. phổ biến. D. thoái hóa. Câu 30. Thành phần tham gia quá trình dịch mã không bao gồm A. DNA. B. mRNA. C. tRNA. D. rRNA. Câu 31. Nhờ các enzyme đặc hiệu, amino acid được hoạt hóa và liên kết tạo thành phức hợp với A. mRNA. B. rRNA. C. DNA. D. tRNA. Câu 32. Polyribosome hay polysome là hiện tượng A. một ribosome dịch mã cho 1 phân tử mRNA. B. nhiều ribosome cùng dịch mã cho nhiều phân tử mRNA. C. nhiều ribosome cùng dịch mã cho 1 phân tử mRNA. D. một ribosome dịch mã cho nhiều phân tử mRNA.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.