Nội dung text GV_Unit 1_ Anh 9_Global Success.docx
Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) 1 A. VOCABULARY No. Word/ Phrase Type IPA Meaning 1. artisan (n) /ˈɑːtɪzæn/ thợ thủ công 2. city centre (n) /ˈsɪti ˈsɛntə/ trung tâm thành phố 3. community (n) /kəˈmjuːnɪti/ cộng đồng 4. craft (n) /krɑːft/ thủ công mỹ nghệ 5. delivery person (n) /dɪˈlɪvəri ˈpɜːsən/ người giao hàng 6. electrical wires (n) /ɪˈlɛktrɪkəl waɪərz/ dây điện 7. electrician (n) /ɪlɛkˈtrɪʃən/ thợ điện 8. facilities (n) /fəˈsɪlɪtiz/ cơ sở vật chất 9. firefighter (n) /ˈfaɪəˌfaɪtə/ lính cứu hỏa 10. fragrance (n) /ˈfreɪɡrəns/ hương thơm 11. function (n) /ˈfʌŋkʃən/ chức năng 12. garbage collector (n) /ˈɡɑːbɪdʒ kəˈlɛktə/ người thu gom rác 13. hand- craft (v) /ˈhændkrɑːft/ làm thủ công 14. handicraft (n) /ˈhændɪkrɑːft/ đồ thủ công 15. instruct (v) /ɪnˈstrʌkt/ hướng dẫn 16. local (adj) /ˈləʊkəl/ địa phương 17. neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ khu vực lân cận 18. occasion (n) /əˈkeɪʒən/ dịp, cơ hội 19. original (adj) /əˈrɪdʒɪnəl/ nguyên bản 20. police officer (n) /pəˈliːs ˈɒfɪsə/ cảnh sát 21. pottery (n) /ˈpɒtəri/ đồ gốm 22. preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn 23. property (n) /ˈprɒpəti/ tài sản 24. shopping malls (n) /ˈʃɒpɪŋ mɔːlz/ trung tâm mua sắm 25. shorten (v) /ˈʃɔːtn/ rút ngắn 26. sort (v) /sɔːrt/ phân loại 27. speciality food (n) /ˌspɛʃiˈælɪti fuːd/ đặc sản 28. suburb (n) /ˈsʌbɜːb/ ngoại ô 29. tourist attraction (n) /ˈtʊərɪst əˈtrækʃən/ điểm thu hút khách du lịch 30. world- famous (adj) /ˌwɜːld ˈfeɪməs/ nổi tiếng thế giới Collocation/ phrase/ phrasal verb Meaning 1. come back trở lại 2. cut down on giảm bớt 3. find out tìm ra 4. get on with hòa thuận với 5. go out đi ra ngoài
Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) 2 6. give advice đưa ra lời khuyên 7. hand down/ pass down truyền lại 8. look around nhìn xung quanh 9. look for tìm kiếm 10. obey the law tuân thủ pháp luật 11. remind of nhắc nhở 12. take care of chăm sóc B. WORD FORM 1. neighbor (n): hàng xóm - neighborly (adj): thân thiện, có tình làng nghĩa xóm - neighborliness (n): sự thân thiện, tình làng nghĩa xóm 2. collect (v): thu thập, sưu tầm - collection (n): bộ sưu tập, sự thu thập - collector (n): người sưu tầm - collective (adj): tập thể, chung - collectively (adv): một cách tập thể, cùng nhau 3. produce (v): sản xuất, tạo ra - product (n): sản phẩm - production (n): sự sản xuất, quá trình sản xuất - producer (n): nhà sản xuất - productive (adj): có năng suất, hiệu quả - productively (adv): một cách hiệu quả, có năng suất 4. attract (v): thu hút - attraction (n): sự thu hút, điểm thu hút - attractive (adj): hấp dẫn, thu hút - attractively (adv): một cách hấp dẫn, thu hút 5. responsibility (n): trách nhiệm - responsible (adj): có trách nhiệm - responsibly (adv): một cách có trách nhiệm 6. enjoy (v): tận hưởng - enjoyment (n): sự tận hưởng, niềm vui - enjoyable (adj): thú vị, vui vẻ - enjoyably (adv): một cách thú vị, vui vẻ 7. pride (n): niềm tự hào - pride (v): tự hào (thường dùng trong cấu trúc pride oneself on) - proud (adj): tự hào - proudly (adv): một cách tự hào 8. develop (v): phát triển - development (n): sự phát triển - developer (n): nhà phát triển - developed (adj): đã phát triển (thường dùng cho các nước phát triển) - developing (adj): đang phát triển 9. volunteer (v): tình nguyện - volunteer (n): tình nguyện viên - voluntary (adj): tự nguyện - voluntarily (adv): một cách tự nguyện 10. donate (v): quyên góp, hiến tặng - donation (n): sự quyên góp, vật quyên góp - donor (n): người hiến tặng, nhà tài trợ C. GRAMMAR a. Question words before to-infinitive - Dùng cấu trúc câu các từ để hỏi what, when, where, who, how + to V (động từ nguyên mẫu có to) trong lời nói gián tiếp để. + Diễn tả những tình huống khó khăn hoặc không chắc chắn. + tường thuật lại câu hỏi về một việc gì đó nên được làm. Example: We don't know who to contact. She can't decide what to do Tell me when to pay He shows me where to get tickets. - Ta không thể sử dụng "why" trước "to V" Example: No one could explain why we had to come there. No one could explain why to come there. (SAI) - Trước các từ để hỏi, ta có thể sử dụng các động từ như ask, (not) decide, discover, disciss, explain, find out, for get, (not) know, learn, remember, say, think, understand, wonder, (not)
Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) 3 be sure, have no idea, (not) tell... Example: We were wondering where to cook the dinner. Mike wants to know how to work the computer Have Mike and Lisa dicided when to have their dinner? I wasn't sure what to do - Để tường thuật lại dạng câu hỏi Yes/ No questions, ta dùng cấu trúc whether + to V. *** Lưu ý, "if" không được sử dụng trong trường hợp này. Example: We'll have to decide whether to go ahead with the timeable (or not). We have to decide if to go ahead. (SAI) Mike wasn't sure whether to phone her immediately or not. I was wondering whether to order some coffee. I didn't know whether to laugh or cry.