PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. File đáp án và lời giải.Image.Marked.pdf

H S A Chủ đề Hóa Học 201. B 202. D 203. A 204. B 205. C 206. A 207. C 208. B 209. B 210. B 211. B 212. B 213. B 214. 3 215. A 216. C 217. C
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: KHOA HỌC hoặc TIẾNG ANH (Lựa chọn 3 trong 5 chủ đề dưới đây) Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Khoa học: 50 điểm H S A hoặc Tiếng Anh (dành xét tuyển khối ngành ngoại ngữ) Thời gian hoàn thành phần thi Tiếng Anh: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Hà Nội, tháng ____ năm 2025
H S A Phần thứ ba. KHOA HỌC Chủ đề Hóa học có 17 câu hỏi từ 201 đến 217 Câu 201: Cho các nhận định sau: (1) có tính chất lưỡng tính, (2) tham gia phản ứng ester hóa khi có acid vô cơ mạnh xúc tác, (3) làm đổi màu quỳ tím ẩm, (4) thuộc loại α-amino acid. Số nhận định đúng với alanine là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Đáp án 3. Giải thích Nhận định (3) sai: alanine không làm đổi màu quỳ tím ẩm. Câu 202: Khí CH4 có nhiều trong các mỏ khí (khí thiên nhiên). Khí NH3 cũng được sinh ra trong tự nhiên qua quá trình bài tiết nước tiểu và xác sinh vật thối rữa. So sánh nhiệt độ sôi và khả năng tan trong nước của NH3 và CH4 ta thấy A. nhiệt độ sôi của NH3 thấp hơn CH4. B. độ tan trong nước của NH3 thấp hơn CH4. C. nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của NH3 thấp hơn CH4. D. nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của NH3 cao hơn CH4. Đáp án nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của NH3 cao hơn CH4. Giải thích Cùng là các phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị nhưng phân tử NH3 tạo được liên kết hydrogen, phân tử CH4 không tạo được liên kết hydrogen → Phân tử NH3 có nhiệt độ sôi và khả năng tan trong nước cao hơn CH4. Câu 203: Cho sơ đồ phản ứng: Cl KOH,H O 2 2 2 3 6 ,500 C C C H X Y glycerol Cl as t   ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ + Các chất X, Y tương ứng là
H S A A. X: CH2=CH-CH2Cl, Y: CH2Cl-CHCl-CH2Cl. B. X: CH2Cl-CHCl-CH3, Y: CH2Cl-CHCl-CH2Cl. C. X: CH2Cl-CHCl-CH3, Y: CH2=CH-CH2Cl. D. X: CHCl2-CH=CH2, Y: CH2Cl-CHCl-CHCl2. Đáp án X: CH2=CH-CH2Cl, Y: CH2Cl-CHCl-CH2Cl. Giải thích Cl Cl 2 2 2 3 2 2 2 2 ,500 C CH CH CH CH CH CH Cl CH Cl CHCl CH Cl as  + = − ⎯⎯⎯⎯→ = − ⎯⎯⎯→ − − KOH,H O2 t C CH OH CHOH CH OH 2 2 ⎯⎯⎯⎯→ − −  Câu 204: Công thức tính nhiệt của phản ứng từ năng lượng liên kết là A. 298 ( ) ( ) o  = − r b b H E sp E cd   B. 298 ( ) ( ) o  = − r b b H E cd E sp   C. 298 ( ) ( ) o  = − − r b b H E cd E sp   D. 298 ( ) ( ) o  = + r b b H E cd E sp   Đáp án 298 ( ) ( ) o  = − r b b H E cd E sp   Giải thích Công thức tính nhiệt của phản ứng từ năng lượng liên kết là 298 ( ) ( ) o  = − r b b H E cd E sp   Câu 205: X là một α-amino acid no, chứa 1 nhóm −COOH và 1 nhóm −NH2. Từ 3m g X điều chế được m1 g dipeptide. Từ m g X điều chế được m2 g tripeptide. Đốt cháy m1 g dipeptide thu được 1,35 mol nước. Đốt cháy m2 g tripeptide thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là A. 11,25. B. 26,70. C. 13,35. D. 22,50. Đáp án 13,35. Giải thích

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.