Nội dung text Đề số 01_KT CK2_Toán 10_KNTT (Theo CV7991).docx
1 Câu 9: Khai triển biểu thức 3ab ta được A. 322333aababb . B. 3223aababb . C. 322333aababb . D. 322333aababb . Câu 10: Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất hai lần. Biến cố “Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần” là A. ,,SSSNNS . B. ,SNNS . C. ,,,SSSNNSNN . D. ,SSSN . Câu 11: Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên hai mặt của hai con xúc xắc bằng nhau là A. 1 2 . B. 1 36 . C. 1 6 . D. 1 . Câu 12: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh là A. 33 91 . B. 24 455 . C. 4 165 . D. 4 455 . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Có 5 bông hồng, 4 bông trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người cần chọn một bó bông từ số bông này. Khi đó, a) Số cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách b) Số cách chọn 4 bông mà số bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách c) Số cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông hồng và 1 bông trắng là 30 cách d) Số cách chọn 4 bông có đủ hai màu là 120 cách. Câu 2: Cho 1;2;3;4;5;6A . Lấy ngẫu nhiên 3 chữ số từ tập A và xếp theo một thứ tự. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Xác suất để 3 chữ số lập thành số chẵn là 1 2 . b) Xác suất để 3 chữ số lập thành số lẻ là 3 4 . c) Xác suất để 3 chữ số lập thành số chia hết cho 5 là 1 6 . d) Xác suất để 3 chữ số lập thành số chia hết cho 3 là 2 5 . PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Trên một miếng đất, ông A dự định xây một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Một cạnh của mảnh vườn được xây tường, ông A dùng 100m dây rào để rào ba cạnh còn lại. Hỏi diện tích lớn nhất của mảnh vườn là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 2: Một chiếc Phà chở khách qua sông từ điểm 34;A đến điểm 350;B bên kia sông. Nhưng vì có gió và nước chảy mạnh nên chiếc Phà qua bên kia sông tại điểm 3850;C .
1 Góc lệch của con thuyền với lúc dự tính ban đầu là bao nhiêu độ? Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị. Câu 3: Cho hai dãy ghế được xếp như sau: Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện nhau nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế (số ở ghế). Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn nữ bằng Câu 4: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau từ tập 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9X . Xác suất để chọn được số tự nhiên có mặt đúng 5 chữ số lẻ bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Cho parabol 2():2Pyx . Điểm M thuộc ()P sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiêu điểm của ()P bằng 4. Tính khoảng cách giữa điểm M và Oy Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức 5 3 2 1 x x . Câu 3: Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 7 quả màu đỏ, 4 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để 3 quả lấy ra có đúng hai màu (quy tròn đến hàng phần chục). HẾT
1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Cho parabol 2:Pyaxbxc có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là x y 1 3 1 O A. 2241yxx . B. 2231yxx . C. 1yx . D. 221yxx . Lời giải Chọn A Dựa vào đồ thị loại câu B, C Ta có: bề lõm P quay lên và P cắt trục trung tại điểm 0;1 nên chọn A Câu 2: Biểu thức nào dưới đây là tam thức bậc hai? A. 235xxfx x . B. 235fxxx . C. 35fxx . D. 2132fxx x . Lời giải Chọn B Tam thức bậc hai là: 235fxxx . Câu 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1d:50x và 2d:20xy . A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. Lời giải Chọn D 1d:50x có vectơ pháp tuyến 11;0n→ . 2d:20xy có vectơ pháp tuyến 22;1n→ . Ta có 101 21 . 12.1.20.1202nn→→ Từ 1 và 2 suy ra 1d và 2d cắt nhau nhưng không vuông góc.