Nội dung text Đề số 09_KT CK2_Toán 10_(Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 09 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN THI: TOÁN 10 ĐỀ SỐ 09 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. 23210,xxx--³"Ρ . B. 23210,xxx-+>"Ρ . C. 23210,xxx--+<"Ρ . D. 23210,xxx-+£"Ρ . Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2320xx là A. 1;2 . B. 1;2 . C. ;12; . D. ;12; . Câu 3: Từ thành phố A có 9 con đường đi đến thành phố B, từ thành phố A có 8 con đường đi đến thành phố C, từ thành phố B đến thành phố D có 5 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 10 con đường và không có con đường nào nối thành phố B với thành phố C. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố D? A. 32. B. 125. C. 122. D. 137. Câu 4: Có bao nhiêu vectơ (khác 0→ ) được tạo từ 8 điểm phân biệt trong mặt phẳng? A. 56 . B. 68 . C. 42 . D. 65 . Câu 5: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? A. 720 . B. 120 . C. 310 . D. 210 . Câu 6: Cách viết khai triển 55x theo Newton là? A. 50501412323234145055555555555555............xCxCxCxCxCxCx . B. 55041322314055555555......xxxxxxx . C. 50501412323234145055555555555555............xCxCxCxCxCxCx . D. 55041322314055555555......xxxxxxx . Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng 1:310dxy và 2 12 : 3 xt d yt . A. 060 . B. 045 . C. 0135 . D. 0120 . Câu 8: Ném đĩa là một môn thể thao thi đấu trông Thế vận hội Olympic mùa hè. Khi thực hiện cú ném, vận động viên thường quay lưng lại với hướng ném, sau đó xoay ngược chiều kim đồng hồ một vòng rưỡi của đường tròn để lấy đà rồi thả tay ra khỏi đĩa. Giả sử đĩa chuyển động trên một
1 PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Một công ty gia dụng sản xuất thấy rằng khi đơn giá của một sản phẩm là x nghìn đồng thì doanh thu R sẽ là 260050000Rxxx . Theo mô hình doanh thu này nếu đơn giá bán quá cao dẫn đến sản phẩm sẽ không có người mua và công ty không có doanh thu. Biết rằng với khoảng đơn giá bán thuộc khoảng ;ab của sản phẩm thì doanh thu từ việc bán sản phẩm vượt mức 1 tỉ đồng. Tính 3ab . Câu 2: Một đội dự tuyển học sinh giỏi toán của một trường THPT có 7 học sinh, trong đó có một học sinh tên An và một học sinh tên Bình. Chia 7 học sinh thành ba nhóm, một nhóm ba học sinh, hai nhóm mỗi nhóm hai học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chia nhóm để An và Bình thuộc cùng một nhóm? Câu 3: Cho ba đường thẳng 1:3–250dxy , 2:24–70dxy , 3:34–10dxy . Phương trình đường thẳng d song song với 3d và đồng qui với hai đường thẳng 1d và 2d có dạng :0daxbyc với ,,*,(,)1abcacℕ . Tính Sabc . Câu 4: Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Biết xác suất để trong 3 số được chọn có ít nhất 1 số chẵn bằng a b với a , b là các số nguyên tố. Tích ab bằng? PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Tìm hệ số 4 x trong khai triển 5123xx . Câu 2: Hình dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật kích thước 12dmx8dm trên đó có một đường tròn và hai nhánh của một hypebol. Tính tiêu cự của hypebol( kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Câu 3: Cho tập hợp 1;2;3;4;5;6A . Gọi B là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ A . Chọn lần lượt hai số thuộc tập B . Tính xác suất để hai số được chọn có đúng một số có mặt chữ số 3 . HẾT
1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 09 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. 23210,xxx--³"Ρ . B. 23210,xxx-+>"Ρ . C. 23210,xxx--+<"Ρ . D. 23210,xxx-+£"Ρ . Lời giải Chọn B Ta có '20,30aD=-<=> suy ra 23210,xxx-+>"Ρ Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2320xx là A. 1;2 . B. 1;2 . C. ;12; . D. ;12; . Lời giải Chọn C Ta có 21 320. 2 x xx x Bảng xét dấu Vậy 2320;12;xxx . Câu 3: Từ thành phố A có 9 con đường đi đến thành phố B, từ thành phố A có 8 con đường đi đến thành phố C, từ thành phố B đến thành phố D có 5 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 10 con đường và không có con đường nào nối thành phố B với thành phố C. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố D? A. 32. B. 125. C. 122. D. 137. Lời giải Chọn B Đề đi từ A đến D ta có cách đi như sau: Trường hợp 1: Đi ABD có 9.545 . Trường hợp 2: Đi ACD có 8.1080 . Vậy có tất cả 4580125 cách đi từ A đến D. Câu 4: Có bao nhiêu vectơ (khác 0→ ) được tạo từ 8 điểm phân biệt trong mặt phẳng? A. 56 . B. 68 . C. 42 . D. 65 . Lời giải Chọn A Ta có một vectơ (khác 0→ ) là một chỉnh hợp chập 2 của 8 phần tử. Do đó, các vec tơ khác vectơ không được tạo thành là: 2 856A .