Nội dung text MA TRẬN- BẢN ĐẶC TẢ- ĐỀ- ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 1 TA 6.docx
2 II. BẢN ĐẶC TẢ TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số CH Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội thoại và 1 đoạn độc thoại về chủ đề Home, School and Friends trong 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi Nhận biết: Nghe lấy thông tin chi tiết về một trong các chủ đề đã học. 6 6 Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 2 2 II. LANGUAGE Pronunciation Nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từ, trọng âm câu, nhịp điệu và ngữ điệu. (Chú ý /i/ sound, phát âm s, es) Nhận biết: -Nhận biết các âm và trọng âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. 1 1 Thông hiểu: Xác định được trọng âm của động từ (trường hợp đặc biệt) 1 1 Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ điểm home, housework, family’s member, school subjects, school activities, someone’s appearance Nhận biết: -Nhận biết các từ và nghĩa của từ đã học Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Các giới từ đi kèm trong câu (in, at, on, by, about,...) 3 3 Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, 1 1
3 tính từ và trạng từ…) Grammar -The present simple tense -Possesive ‘s -The persent continuous tense - like + Ving -“and”/”or” Wh-questions Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. 3 3 Thông hiểu: Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. 2 2 Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài viết/ nói/ nghe/ đọc.(câu giao tiếp) 1 1 III. READING 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm home, housework, family’s member, school subjects, school activities, someone’s appearance Nhận biết: Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 2 2 Thông hiểu: Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 3 3 Vận dụng: Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 2. Reading comprehension Hiểu được nội dung trả lời câu hỏi hoặc chọn đáp án đúng Nhận biết: Thông tin chi tiết. 2 2 Thông hiểu: Hiểu ý chính của bài đọc. 1 1 Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. 2 2 IV. WRITING 1. Error identification Xác định lỗi sai 2. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước Nhận biết: Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại trong câu. 4 2 Thông hiểu: Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành 2 2