PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHẦN III. ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN HÓA VÀ NĂNG KHIẾU 2015 - 2016.doc

PHẦN III: Đề thi vào 10 chuyên Hóa và Năng khiếu 2015 – 2016 Đề thi vào 10 chuyên Hóa Bắc Giang 2016 Câu 1: 1. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau: a, 12223XHOXHXñieän phaân maøng ngaên b, 243232XXBaCONaCOHO c, 23132XXXNaClOHO d, 4542422XXBaSOKSOCOHO Hướng dẫn a, 222NaClHONaOHHClñieän phaân maøng ngaên Hình. Sơ đồ thùng điện phân dung dịch NaCl b, 3232322NaOHBa(HCO)BaCONaCO2HO c, 2326NaOH3Cl5NaClNaClO3HO d, 32424224Ba(HCO)2KHSOBaSOKSO2CO2HO  Câu 2: 1. Cho các phản ứng: 2X2NaOH2YHO YHClZNaCl 25252ZCHOHHOCOOCHHO2-CH- Hãy xác định công thức cấu tạo của các chất X,Y,Z và hoàn thành các phương trình phản ứng trên. Hướng dẫn Tìm ra Z trước: HOCOOH2-CH- Y:HOCOONa 2-CH- 2X:HOCOOCHCOOH2-CH- 22HOCOOCHCOOH2NaOH2HOCOONaHO22-CH--CH- HOCOONaHClHOCOOHNaCl22-CH--CH-
25252HOCOOHCHOHHOCOOCHHO22-CH--CH- 2. Dung dịch X chứa KOH 1M và  2BaOH 0,5M. Dung dịch Y chứa 3 3AlNO 1M và 24 3AlSO 0,5M. Cho 1V lít dung dịch X vào 2V lít dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 56,916 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch 3 2BaNO dư vào 2V lít dung dịch Y thì thu được 41,94 gam kết tủa. Tính 12V,V. Hướng dẫn   1 332 12 2432 2du KOH:V X:56,916gAl(NO):V BaOH:0,5VY Al(SO):0,5V BaOH:41,94g       Pt: 3 3Al3OHAlOH1 x3xx 22 3AlOHOHAlO2HO2 yy    Nhận xét thấy: 33 3 3 3 nOH:3xy :nOH3nAl(OH) nAl:x nOH4nAlnAl(OH) Al(OH):xy chæ xaûy ra (1) xaûy ra caû (1) + (2):            Tình huống 2Ba(OH): khi kiềm dư thì không còn kết tủa 3Al(OH) 4442nBaSO0,18BTNT(SO):nSO3.0,5V0,18 2V0,12l 3411 1 23 4 4111 1 2 12 31 BaSO:0,18V0,36) Al:0,24TH:56,916g Al(OH):0,192 SO:0,18 BaSO:0,5VV0,36) OH:2V TH:56,916g56,916233.0,5V Al(OH):Ba:0,5V 78 (ñk: 0,180,5V (ñk: 0,180,5V                   1TH: 1.1311 3 1.2311 TH:nOH3nAl(OH)2V3.0,192V0,288 :nOH4nAlnAl(OH)2V4.0,240,192V0,384 (traùi ñieàu kieän) TH       1V0,384l 2TH: 1 2.1311 31 2.2311 56,916233.0,5V TH:nOH3nAl(OH)2V3.V0,3377 78 56,916233.0,5V :nOH4nAlnAl(OH)2V4.0,24V0,4548 78TH          
1V0,3377l Câu 3: 1. Nhận biết các dung dịch trong lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: HCl, 24HSO, 24KSO, KOH, 3 2BaNO chỉ dùng thêm dung dịch phenolphtalein Hướng dẫn 24 PP 2424 2432 32 HCl KOH:P.PHSO KSOHCl,HSO KOHKSO,Ba(NO) Ba(NO) hoàng             24KOHP.P 2432 HCl,HSO:PP( SO,Ba(NO) hoàngtrong suoát) K    Nhóm 1: HCl, 24HSO và Nhóm 2: 243 2KSO,BaNO Giả sử lấy 1 lọ bất kì của nhóm 1 cho lần lượt vào từng lọ nhóm 2 :1TH Lấy phải lọ HCl → không có hiện tượng → lọ phải lấy là HCl → lọ còn lại 24HSO Lấy 24HSO nhận biết nhóm 2 → lọ nào có kết tủa là: 3 2BaNO và còn lại 24KSO :2TH Lấy phải lọ 24HSO → lọ nào có kết tủa là: 3 2BaNO và còn lại 24KSO Và lọ còn lại nhóm 1 là HCl 2. Hỗn hợp khí A gồm 2H và một hiđrocacbon mạch hở (ở điều kiện thường). Tỉ khối của A so với metan bằng 0,5. Đun nóng hỗn hợp A có xúc tác bột Ni, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp B có tỉ khối so với 2O bằng 0,5. Xác định công thức phân tử X và tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong A Hướng dẫn Pt: n2n22k2n2n2CHkHCH 1k1 → Nhận xét: 2nHnAnBpöù Dễ tính được AM8 và BM16 → BTKL: mAmBnA2.nB 2nHnBpöù Anken (hoặc xicloankan) Vì: Anken là khí ở điều kiện thường nên: số 243648C4CH,CH,CH * Với 24CH: 2424 22 CH:1CH:80,77%10 mA282x16.0,5.(1x)x%m H:xH:19,23%3    * Với 36CH:
3636 22 CH:1CH:78,75%17 mA422x16.0,5.(1x)x%m H:xH:21,25%3    * Với 48CH: 4848 22 CH:1CH:77,78% mA562x16.0,5.(1x)x8%m H:xH:22,22%    Câu 4: 1. Hỗn hợp các axit cacboxylic là n2n1CHCOOH, n12n1CHCOOH, m2m1CHCOOH (n2;m0). Cho 18,96 gam X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch  2BaOH, thu đực 39,21 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn 18,96 gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch  2CaOH dư thấy khối lượng bình tăng 40,08 gam. Xác định công thức của 3 axit. Hướng dẫn 2 2 Ba(OH) n2n1 O n2n1 22 40,08g m2m1 18,96g CHCOOH CHCOOH COHO CHCOOH Muoái: 39,21g          Pt: 2 222BaOHBaHO-COOH-COO → Nhận xét: 2H → 1Ba nên: mmAxit nBa0,15n(COOH)0,3 (1372) Muoái   Bài toán đốt cháy: BTKL: 22222mAxitmOmCOmHOmO21,12gnO0,66 BTNT.O: (Axit)2222nO2nO2nCOnHOnO0,66 Giả sử: 2 2222 CO:a40x18y40,08x0,69 BTNT.O:2.nCOOHnO2nCOnHOHO:by0,54     2 m2m1 2 nCO0,69 C2,3 nAxit0,3 CHCOOH:HCOOH 2.nHO2.0,54 H3,6 nAxit0,3           Đốt cháy 22 22 n2n122 AxitnHO nAxitnCOnHO Axit nCHCOOHnCOnHO0,15 no, ñôn chöùc: nCO coù 1(=), ñôn chöùc:        Vì 23 2 25n2n1 CHCOOH:0,15n2 nCO0,69n2HCOOH:x CHCOOH:yCHCOOH:0,15      

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.