Nội dung text [GV]CHƯƠNG 3 - LÝ 12 - VIP3.pdf
1 I. LÝ THUYẾT 1. Tƣơng t{c từ Hình 1. 1. Tương t{c từ giữa nam châm với kim nam châm Hình 1. 2. Thí nghiệm Oersted về tương t{c giữa dòng điện và nam châm Hình 1. 3. Thí nghiệm tương t{c giữa hai dòng điện - Hình 1.3 mô tả tương t{c của hai dòng điện. Khi đưa lại gần hai dòng điện cùng chiều sẽ hút nhau, hai dòng điện ngược chiều sẽ đẩy nhau - Tương t{c giữa nam ch}m với nam ch}m, dòng điện với nam ch}m v| giữa hai dòng điện với nhau đều gọi l| tương t{c từ 2. Từ trƣờng - Từ trường l| trường lực g}y ra bởi dòng điện hoặc nam ch}m, l| một dạng của vật chất tồn tại xung quanh dòng điện hoặc nam ch}m m| biểu hiện cụ thể l| sự xuất hiện của lực từ t{c dụng lên một dòng điện hay một nam ch}m kh{c đặt trong nó 3. Từ phổ Hình 1. 5. Tương t{c từ giữa nam châm và mạt sắt BÀI 1 TỪ TRƢỜNG Hình 1. 4. Tương t{c từ giữa hai nam châm
2 4. Đƣờng sức từ - Đường sức từ l| những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm có phương trùng với phương của kim nam ch}m nhỏ nằm c}n bằng tại điểm đó - Quy ước: Chiều đường sức từ tại một điểm l| chiều từ cực Nam đến cực Bắc của kim nam ch}m nhỏ nằm c}n bằng tại điểm đó 4.1. Một số ví dụ về đƣờng sức từ 4.1.1. Nam ch}m thẳng 4.1.2. Ống d}y điện Hình 1. 8. Hình dạng và chiều đƣờng sức từ của một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua - Đường sức từ tại những điểm nằm trên đường đi qua trục của ống d}y l| đường thẳng. Hình 1. 6. Từ phổ của nam châm thẳng và nam châm chữ U Hình 1. 7. Hình dạng và chiều đường sức từ của nam châm thẳng Hình 1. 9. Quy tắc nắm tay phải với ống d}y điện
4 - C{c đường sức của dòng điện tròn tại những điểm nằm trên trục vòng d}y l| đường thẳng - Chiều của c{c đường sức được x{c định theo quy tắc nắm tay phải: Khum b|n tay sao cho c{c ngón tay hướng theo chiều dòng điện trong vòng d}y, khi đó ngón tay c{i choãi ra chỉ chiều đường sức từ trên trục vòng d}y 4.2. Đặc điểm của đƣờng sức từ - Tại mỗi điểm trong từ trường, chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua v| chỉ một m| thôi - C{c đường sức từ l| những đường con khép kín. - Nơi n|o có từ trường mạnh hơn thì c{c đường sức từ ở đó vẽ d|y hơn, nơi n|o có từ trường yếu hơn thì c{c đường sức từ vẽ thưa hơn. 4.3. Đƣờng sức của từ trƣờng đều - Từ trường đều l| từ trường m| c{c đường sức từ của nó l| những đường thẳng song song v| c{ch đều nhau. - Từ trường giữa hai cực của một nam ch}m hình chữ U có thể coi l| từ trường đều 5. Cảm ứng từ - Để đặc trưng cho từ trường về mặt t{c dụng lực người ta đưa v|o một đại lượng vecto gọi l| cảm ứng từ. Kí hiệu B - Phương của cảm ứng từ trùng với phương của kim nam ch}m khi nằm c}n bằng tại một điểm trong từ trường. Quy ước chiều từ cực Nam sang cực Bắc của kim nam ch}m l| chiều của B Hình 1. 13. Từ trƣờng giữa hai cực của nam châm hình chữ U (vùng tô màu) có thể coi là từ trƣờng dều