PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 79. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Cao Thắng - Hà Tĩnh.docx



3 kể. Đầu còn lại của dây treo vào một điểm cố định. Trong quá trình chuyển động tại vị trí nào ta có động năng của vật đạt giá trị cực đại? Câu 2: Một vật có m500 g dao động điều hoà với phương trình dao động x2cos10t(cm) . Năng lượng dao động của vật bằng bao nhiêu J ? Câu 3: Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani 235 92U . Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20% . Cho rằng khi một hạt nhân urani 235 92U phân hạch thì toả ra năng lượng là 113,210 J . Lấy 2316,0210 mol AN và khối lượng mol của 235 92U là 235 g/mol . Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì khối lượng urani 235 92U mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là bao nhiêu kg (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Câu 4: Một khay sắt có khối lượng 1,2 kg được cách điện và làm nóng bằng máy sưởi 500 W trong 4 phút. Nhiệt độ của khay tăng từ 22C đến 45C . Bỏ qua mất mát nhiệt lượng do môi trường. Nhiệt dung riêng của sắt bằng bao nhiêu J/kgK (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Câu 5: Người ta bơm khí ở điều kiện tiêu chuẩn vào một bình có thể tích 5000 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 24C và áp suất 765 mmHg . Biết khối lượng riêng của khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 31,29 kg/m . Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn. Khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây bằng bao nhiêu g (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Câu 6: Một thanh dẫn điện MN trượt trên hai thanh kim loại trong vùng từ trường vuông góc với hướng của cảm ứng từ (Hình vẽ). Biết 0,06,BT 0,30 mMNPQ , Thanh đang chuyển động về bên trái với vận tốc có độ lớn 6,0 m/s và có hướng vuông góc với thanh. Suất điện động cảm ứng bằng bao nhiêu mV ?
4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.B 4.C 5.A 6.D 7.A 8.D 9.D 10.C 11.C 12.B 13.D 14.A 15.B 16.C 17.B 18.C Câu 1: Chọn C. Câu 2: 888.1,00738.1,008715,99040,1376pnmmpmmu 2 W0,1376.931,5128,1744.lkmcMeV Chọn C. Câu 3: 910 d2.105.10..0,02200/.AqEEEVm Chọn B. Câu 4: Chọn C. Câu 5: 0,003 0,0010,1%. 2,626 A A   Chọn A. Câu 6: Chọn D. Câu 7: 1004s0,04s.TT Chọn A. Câu 8: Chọn D. Câu 9: Chọn D. Câu 10: 35 0,05.2,09.10.200,05.3,4.101909019.QmctmJkJ Chọn C. Câu 11: Chọn C. Câu 12: 6100.1,8.0,3 12001,2.10. 47273367273 pVp constpkPaPa T  Chọn B Câu 13: Chọn D. Câu 14: Áp dụng quy tắc bàn tay trái  lực từ hướng lên 0,02.0,3.103.0,3.0,04 20,012. 222 PFmgILB TFPTN  Chọn A. Câu 15: Chọn B. Câu 16: Chọn C. Câu 17: 3.A Chọn B. Câu 18: 10 1 .222 4 tt TT NNtT   222.2 2 20 0 2220,06256,25%. ttT TTTN NN N   Chọn C. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.