PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 15.docx


2 A. 3290xy . B. 3260xy . C. 3270xy . D. 3280xy . Câu 11: Cho đường thẳng 1:23150dxy và 2:230dxy . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1d và 2d cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. 1d và 2d song song với nhau. C. 1d và 2d trùng nhau. D. 1d và 2d vuông góc với nhau. Câu 12: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: 1d : 3x - 2y - 6 = 0 và  2d : 6x - 2y - 8 = 0 A. Trùng nhau.                       B. Song song. C. Vuông góc với nhau.           D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 13: Tính góc giữa hai đường thẳng 1:2520dxy và 2:3730dxy . A. 30∘ . B. 135∘ . C. 045 . D. 060 Câu 14: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn 22:(1)8Cxy là A. 1;0,8IR . B. 1;0,64IR . C. 1;0,22IR . D. 1;0,22IR . Câu 15: Cho Đường tròn đi qua 3 điểm 11;8,13;8,14;7ABC có bán kính R bằng A. 2 . B. 1 C. 5 . D. 2 Câu 16: Phương trình đường tròn có tâm 0;2I và bán kính 5R là A. 224210xyy . B. 224210xyy . C. 224210xyy . D. 224210xyx . Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm 11;8,13;8,14;7ABC có phương trình là. A. 2224121750xyxy . B. 2224121750xyxy . C.. D.. Câu 18: Cho parabol có phương trình: 2420yx . Phương trình đường chuẩn của parabol là: A. 5 4x . B. 4 5x . C. 4 5x . D. 5 4x . Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip A.. B.. C.. D.. Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
3 A. 222xy . B. 222xy . C. 22 22xy . D. 22 2xy . Câu 21: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? A. 9. B. 5. C. 4. D. 1. Câu 22: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ? A. 36. B. 24. C. 20. D. 14. Câu 23: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30. Câu 24: Cho tập A có n phần tử ( n¥ , 2n ), k là số nguyên thỏa mãn 0kn . Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là A. ! ! n k . B.  ! !! n knk . C.  ! ! n nk . D. !!knk . Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng? A.  ! !! k n k C nnk  . B.  ! ! k n k C nk  . C.  ! ! k n n C nk  . D.  ! !! k n n C knk  . Câu 26: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S ? A. 720 B. 120 C. 59049 D. 3628800 Câu 27: Với các chữ số 2,3,4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau trong đó hai chữ số 3,6 không đứng cạnh nhau? A. 120 B. 96 C. 48 D. 72 Câu 28: Mỗi bạn An và Bình chọn ngẫu nhiên ba số trong tập 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Xác suất để trong hai bộ số của An và Bình chọn ra có nhiều nhất một số giống nhau bằng A. 21 40 B. 203 480 C. 49 60 D. 17 24 Câu 29: Tìm hệ số của 12 x trong khai triển 1022xx A. 8 10C . B. 28 102C . C. 2 10C . D. 28 102.C Câu 30: Tìm hệ số của 4 x trong khai triển 313nPxxx với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức 22 165.n nnCnA‐ A. 210. B. 840. C. 480. D. 270.
4 Câu 31: Một lớp có 20 nam sinh và 23 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi test Covid. Tính xác suất P để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ. A. 0,85P . B. 0,97P C. 0,96P . D. 0,95P . Câu 32: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng A. 14 29 . B. 28 29 . C. 7 29 . D. 1 2 . Câu 33: Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số được chọn là một số chẵn bằng A. 1 5 . B. 4 15 C. 4 5 D. 11 15 Câu 34: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng A. 151 221 . B. 35 221 . C. 70 221 . D. 29 221 . Câu 35: Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần A.. B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một khác nhau từ các số trên. Câu 2. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Tính xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai con súc sắc bằng 6” Câu 3. Cho parabol 2:43Pyxx và đường thẳng :3dymx . Tìm tất cả các giá trị thực của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt ,AB sao cho diện tích tam giác OAB bằng 9 2 . Câu 4. Cho đường tròn (C): x 2  + y 2  – 2x – 4y + 1 = 0. Gọi d 1 , d 2  lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(3; 2), N(1; 0). Tìm tọa độ giao điểm của d 1  và d 2 -------------HẾT------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.