Nội dung text 05 - KNTT - ĐỘNG NĂNG THÊ NĂNG SỰ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG - HỌC SINH.pdf
BÀI 5 ĐỘNG NĂNG – THẾ NĂNG SỰ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ I. ĐỘNG NĂNG, THẾ NĂNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ: THẾ NĂNG ĐỘNG NĂNG BIỂU THỨC 2 t 2 2 t 1 1 E J kx m x 2 2 W 2 2 2 t t 1 E W m A cos t 2 2 d d J 1 E W mv 2 2 d 2 2 d 1 E W m A sin t 2 2 d 2 2 d 1 E W m A 1 cos t 2 2 d 2 2 d 1 E W = m A x J 2 CỰC ĐẠI 2 2 2 tmax tmax 1 1 kA m A 2 J 2 E W tại vị trí biên 2 2 2 dmax dmax max J 1 1 E mv m 2 2 W A tại vị trí cân bằng CỰC TIỂU Etmin tmin W 0 tại vị trí cân bằng Edmin dmin W 0 tại vị trí hai biên TĂNG DẦN khi đi từ vị trí cân bằng ra hai biên khi đi từ hai biên về vị trí cân bằng GIẢM DẦN khi đi từ hai biên về vị trí cân bằng khi đi từ vị trí cân bằng ra hai biên SỰ BIẾN THIÊN T, f, đ t đ t đ t T f = f = 2f, ω = ω = 2ω, T = T = 2 Động năng thế năng biến thiên với tần số gấp đôi, tần số góc gấp đôi và chu kì bằng một nửa của li độ. QUAN HỆ PHA Động năng và thế năng trong dao động điều hòa ngược pha nhau. CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG Động năng và thế năng chuyển hóa qua lại cho nhau, (nếu động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại, không bao giờ xảy ra động năng và thế năng cùng tăng hoặc cùng giảm). ĐỒ THỊ THỂ HIỆN SỰ BIẾN THIÊN Wđ , Wt THEO x là đường Parabol có bề lõm hướng xuống là đường Parabol có bề lõm hướng lên
PHƯƠNG TRÌNH x = Acos t CHU KÌ DAO ĐỘNG m T = 2π s k Chu kì của con lắc tỉ lệ thuận với căn bậc hai khối lượng m của vật nặng, tỉ lệ nghịch căn bậc hai độ cứng k của lò xo. TẦN SỐ DAO ĐỘNG 1 k f = Hz 2π m - Tần số của con lắc tỉ lệ thuận với căn bậc hai độ cứng k của lò xo, tỉ lệ nghịch căn bậc hai độ khối lượng m của vật nặng. TẦN SỐ GÓC DAO ĐỘNG k ω = rad/s m Tần số của con lắc tỉ lệ thuận với căn bậc hai độ cứng k của lò xo, tỉ lệ nghịch căn bậc hai độ khối lượng m của vật nặng. CHÚ Ý Chu kì, tần số, tần số góc phụ thuộc vào cấu tạo của hệ (m, k) không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. ĐỘNG NĂNG 2 d d J 1 E W mv 2 THẾ NĂNG 2 t 2 2 t 1 1 E J kx m x 2 2 W Thế năng của con lắc lò xo là thế năng đàn hồi của lò xo khi bị biến dạng. CƠ NĂNG 2 2 2 2 W kA m A 2 TỈ SỐ QUAN TRỌNG 2 2 1 2 2 2 2 2 1 1 N T m = = N T m CHIỀU DÀI LÒ XO Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng 0 0 VTCB VTTN Chiều dài tự nhiên của lò xo 0 Chiều dài của lò xo tại thời điểm bất kì 0 x Chiều dài cực đại của lò xo max 0 A Chiều dài cực tiểu của lò xo min 0 A Biên độ max min A 2 Chiều dài tự nhiên max min 0 2 ỨNG DỤNG Đồng hồ cơ, cân bằng tải trọng, giảm chấn rung, cảm biến rung, các thiết bị đo đạc, tạo ra các dao động tần số cố định.