PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 07_KT CK2_Toán 10_(Theo CV7991).docx

1 ĐỀ THỬ SỨC 07 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN THI: TOÁN 10 ĐỀ SỐ 07 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Cho tam thức bậc hai 2()288fxxx . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. ()0fx với mọi .xℝ B. ()0fx với mọi .xℝ C. ()0fx với mọi .xℝ D. ()0fx với mọi .xℝ Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số 254yxx . A. 1;4 . B. 1;4 . C. 1;4 . D. 1;4 . Câu 3: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2100xy và 2 : 390xy . A. 60 . B. 0 . C. 90 . D. 45 . Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn 22:3110Cxy . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm 4;4A là A. 380xy . B. 3160xy . C. 2350xy . D. 3160xy . Câu 5: Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình chính tắc của parabol? A. 28yx . B. 24yx . C. 2yx . D. 224yx . Câu 6: Trong lớp 10A có 11 học sinh giỏi và suất sắc gồm 5 bạn nam và 6 bạn nữ (trong đó bạn An suất sắc). Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn (có cả nam và nữ) và luôn có bạn An để tham gia thi hành trình tri thức của trường (các bạn có khả như nhau) A. 35 . B. 30 . C. 25 . D. 110 . Câu 7: Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn là Thảo và Linh. Số cách xếp 5 học sinh trên thành một hàng ngang sao cho hai bạn Thảo và Linh đứng cạnh nhau là A. 48 . B. 120 . C. 24 . D. 6 . Câu 8: Rút ngẫu nhiên hai quân bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 quân. Số cách rút là A. 1326 . B. 104 . C. 450 . D. 2652 . Câu 9: Khai triển biểu thức 52xy . Hệ số của 23xy bằng A. 80 . B. 20 . C. 20 . D. 40 . Câu 10: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 2 lần. Tính số phần tử không gian mẫu. A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để số chấm của hai lần gieo giống nhau.


1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 07 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Cho tam thức bậc hai 2()288fxxx . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. ()0fx với mọi .xℝ B. ()0fx với mọi .xℝ C. ()0fx với mọi .xℝ D. ()0fx với mọi .xℝ Lời giải Chọn C Ta có 22()2(44)220fxxxx với mọi xℝ . Vậy: ()0fx với mọi xℝ . Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số 254yxx . A. 1;4 . B. 1;4 . C. 1;4 . D. 1;4 . Lời giải Chọn B Điều kiện: 254014xxx . Suy ra, tập xác định của hàm số là 1;4 . Câu 3: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2100xy và 2 : 390xy . A. 60 . B. 0 . C. 90 . D. 45 . Lời giải Chọn D Véctơ pháp tuyến của 21,   lần lượt là 122;1,1;3.nn→→ 121212 12 . 2 cos,os, 2. nn cnn nn  →→ →→ →→12,45 . Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn 22:3110Cxy . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm 4;4A là A. 380xy . B. 3160xy . C. 2350xy . D. 3160xy . Lời giải Chọn D Đường tròn C có tâm 3;1I . Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm A . Ta có: 1;3IA→ là VTPT của d . Suy ra phương trình đường thẳng d là: 143403160xyxy . Câu 5: Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình chính tắc của parabol?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.