PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHU DE 1. DONG HOC CHAT DIEM - PHAN 1 - 96tr.docx

1Đoàn Văn Lượng THPT Trần Cao Vân TP. HCM CHỦ ĐỀ 1. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. Chuyển động cơ 1. Chuyển động cơ  Chuyển động cơ của một vật (gọi tắt là chuyển động) là sự thay đổi vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian. 2. Chất điểm  Một vật chuyển động được coi là chất điểm nếu kích thước của nó rất nhỏ so với độ dài đường đi.  Chất điểm được coi như điểm hình học và có khối lượng bằng khối lượng của vật. 3. Quỹ đạo  Là đường mà chất điểm vạch ra khi nó chuyển động (hay tập hợp tất cả các vị trí của chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định, đường đó gọi là quỹ đạo của chuyển động). 4. Mốc thời gian  Mốc thời gian (hoặc gốc thời gian) là thời điểm ta bắt đầu đo thời gian. Trong chuyển động cơ người ta thường chọn thời điểm bắt đầu chuyển động là gốc thời gian.  Để đo được thời gian trôi đi kể từ mốc thời gian ta phải dùng một chiếc đồng hồ. 5. Thời điểm và thời gian (khoảng thời gian)  Thời điểm: 14h30’ là một thời điểm  Thời gian (khoảng thời gian): thời gian từ t = 10h sáng đến 4h chiều là một khoảng thời gian. 6. Hệ tọa độ  Hai đường thẳng Ox và Oy vuông góc với nhau tạo thành một hệ trục tọa độ vuông góc (gọi tắt là hệ tọa độ). Điểm O gọi là gốc tọa độ. Vậy hệ tọa độ gồm có gốc tọa độ và các trục tọa độ. 7. Hệ quy chiếu  Một vật mốc gắn với hệ tọa độ và một gốc thời gian cùng với một đồng hồ hợp thành hệ quy chiếu. Như vậy hệ quy chiếu gồm: vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ.
2 II. Chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều 1. Độ dời a. Khái niệm độ dời  Xét một chất điểm chuyển động theo một quỹ đạo bất kì. Tại thời điểm t 1 chất điểm ở vị trí M. Tại thời điểm t 2 chất điểm ở vị trí N. Vậy trong khoảng thời gian t = t 2 – t 1 chất điểm đã dời từ vị trí M đến vị trí N. Vectơ MN→ gọi là vectơ độ dời của chất điểm trong khoảng thời gian nói trên. b. Độ dời trong chuyển động thẳng  Trong chuyển động thẳng, vectơ độ dời nằm trên đường thẳng quỹ đạo. Nếu chọn trục Ox trùng với đường thẳng quỹ đạo thì vectơ độ dời có phương trùng với trục ấy. Giá trị đại số của vectơ độ dời MN→ bằng: 21xxx . Trong đó x 1 và x 2 lần lượt là tọa độ các điểm M và N trên trục Ox. Độ dời = Độ biến thiên tọa độ = Tọa độ cuối - Tọa độ đầu 21xxx  Chú ý:  Khi chất điểm chuyển động, quãng đường nó đi được có thể không trùng với độ dời của nó.  Nếu chất điểm chuyển động theo một chiều và lấy chiều đó làm chiều dương thì độ dời trùng với quãng đường đi được. 2. Vận tốc trung bình. Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng không đều a. Vận tốc trung bình  Vectơ vận tốc trung bình tbv→ của chất điểm trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 bằng thương số của vectơ độ dời MN→ và khoảng thời gian 21ttt : tb MN v t  → → M N MN→ O M N x
3Đoàn Văn Lượng THPT Trần Cao Vân TP. HCM  Trong chuyển động thẳng, vectơ vận tốc trung bình tbv→ có phương trùng với đường thẳng quỹ. Chọn trục tọa độ Ox trùng với đường thẳng quỹ đạo thì giá trị đại số của vectơ vận tốc trung bình bằng: 21 tb 21 xxx v ttt     Chú ý:  Vận tốc trung bình có giá trị đại số (có thể âm, dương hoặc bằng 0). Có đơn vị m/s hay km/h.  Vectơ vận tốc có phương và chiều trùng với vectơ độ dời 12 → MM b. Tốc độ trung bình  Tốc độ trung bình đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động trong khoảng thời gian ấy.  Biểu thức: s v t    (s là quãng đường đi trong thời gian t, v luôn dương) 3. Chuyển động thẳng đều  Chuyển động thẳng đều có quỹ đạo là một đường thẳng và vận tốc có phương, chiều và độ lớn không đổi.  Vectơ vận tốc có đặc điểm:  Gốc đặt ở vật chuyển động.  Hướng theo hướng chuyển động (không đổi)  Độ lớn s v t (độ lớn của vận tốc gọi là tốc độ, do đó tốc độ luôn dương)  Phương trình chuyển động thẳng đều: 00xxvtt Trong đó: x 0 là tọa độ ban đầu, cho biết lúc đầu chất điểm cách gốc đoạn x 0 t 0 là thời điểm ban đầu ở tọa độ x 0 , t là thời điểm vật có tọa độ x v là vận tốc (v > 0 khi vật đi theo chiều dương, ngược lại v < 0) 4. Đồ thị của chuyển động thẳng đều a. Đồ thị tọa độ - thời gian  Vì 00xxvttyaxb nên đồ thị toạ độ theo thời gian là một nửa đường thẳng, có độ dốc (hệ số góc) là v, được giới hạn bởi điểm có toạ độ (t 0 , x 0 ). Dốc lên nếu v > 0 và ngược lại.
4 O x 0 t 0 x t v > 0 O x 0 t 0 x t v < 0 b. Đồ thị vận tốc  Đồ thị vận tốc theo thời gian là một nửa đường thẳng song song với trục thời gian t.  Đường đi s được biểu diễn bằng diện tích hình t 0 ABt. III. Chuyển động thẳng biến đổi đều 1. Vận tốc tức thời. Chuyển động thẳng biến đổi đều  Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm  Vectơ vận tốc tức thời của một vật là một vectơ có gốc tại vật chuyển động, có hướng của hướng chuyển động và có độ dài tỉ lệ với độ lớn của vận tốc tức thời theo một tỉ lệ xích nào đó.  Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng hoặc giảm đều theo thời gian. Nếu vận tốc tức thời tăng đều thì đó là chuyển động nhanh dần đều. Nếu giảm dần đều thì đó là chuyển động chậm dần đều. 2. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều  Là đại lượng vật lí đặt trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.  Giá trị đại số: 0 0 vvv aconst ttt    (1) (giá trị đại số xác định độ lớn và chiều). Đơn vị của gia tốc a là m/s 2  Vectơ gia tốc: 0 0 vvv a ttt    →→→ →  Đặc điểm của véc tơ gia tốc:  Gốc tại vật chuyển động.  Phương không đổi theo phương quỹ đạo.  Chiều không đổi: Nếu a.v > 0 ( a,v→→ cùng hướng) thì vật chuyển động nhanh dần đều. Nếu a.v < 0 ( a,v→→ ngược hướng) thì vật chuyển động chậm dần đều. O t 0 v t 0svtt t A B

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.