Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 3_LỜI GIẢI.pdf
ÔN TẬP CHƯƠNG 3 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Bạn Nam dùng 6 đoạn tre vót thẳng để làm khung diều hình thoi. Trong đó có 2 đoạn tre dài 60 cm và 80 cm để làm hai đường chéo của cái diều, 4 đoạn tre còn lại là 4 cạnh của cái diều, Khi đó tổng độ dài 4 đoạn tre dùng làm cạnh của cái diều hình thoi là: A. 5 m B. 1 m C. 1,5 m D. 2 m Lời giải Chọn D Giả sử hình thoi ABCD có hai đường chéo AC BD = = 80 cm; 60 cm Suy ra: BD AC ^ hay = 90o BOA 1 1 80 40 cm 2 2 OA OC AC = = = × = ; 1 1 60 30 cm 2 2 OB OD BD = = = × = Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông BOA nên ta có: 2 2 2 2 2 2 AB OB OA = + = + = + = = 30 40 900 1600 2500 50 AB = 50 cm Chu vi hình thoi là: 50.4 200 cm 2 m = = Tổng độ dài bốn đoạn tre dùng làm cạnh của cái diều là 2 m Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM . Biết AB = 8 cm ; AC =15 cm. Độ dài đoạn AM là: A. 8,5 cm B. 8 cm C. 7 cm D. 7,5 cm Lời giải
Chọn A Áp dụng định lí Pythagpre vào VABC vuông tại A ta có: 2 2 2 2 2 2 BC AB AC = + = + = + = = 8 15 64 225 289 17 BC =17 cm Xét VABC có AM là trung tuyến nên bằng nửa cạnh huyền BC Suy ra 1 1 17 8.5 cm 2 2 AM BC = = × = Câu 3: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 13 cm , độ dài đường chéo AC là 10 cm . Độ dài đường chéo BD là: A. 24 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 20 cm Lời giải Chọn A Gọi O là giao điểm của hai đường chéo Vì ABCD là hình thoi (gt) nên: AC vuông góc với BD ; 1 2 OB OD BD = = 1 1 10 5 cm 2 2 OA OC AC = = = × =
Áp dụng Đ L Pythagore vào tam giác vuông OAB ta có: 2 2 2 2 2 2 OA AB OB = - = - = - = = 13 5 169 25 144 12 OA =12 cm Suy ra AC OA = = = 2 2.12 24 cm Câu 4: Hãy chọn câu sai. A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 . C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800 . D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng. Đáp án: Chọn C Câu 5: Các góc của tứ giác có thể là: A. 1 góc vuông, 3 góc nhọn B. 4 góc nhọn C. 4 góc tù D. 4 góc vuông Đáp án: Chọn D Câu 6: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai. A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D C. Đường chéo: AC, BD D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H Đáp án: Chọn D Câu 7: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD: A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau. D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA Đáp án: Chọn A Câu 8: Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.