Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 1_Lời giải.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 Bản word vui lòng liên hệ zalo: 0386.117.490 1 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Câu 1: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3 5. x y + = − B. 0 7 1. x y − = C. 0 0 2. x y + = D. 4 0 11. x y − = Lời giải Chọn C Phương trình bậc nhất hai ẩn x y, là hệ thức dạng: ax by c + = , trong đó abc , , là những số cho trước, a 0 hoặc b 0. Ta thấy hệ thức ở phương án C có cả hai số a b , đều bằng 0. Do đó hệ thức ở phương án C không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 2: Hệ số ab, và c tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn − − = 7 12 0 x là A. a b c = − = = 7, 0, 12. B. a b c = − = − = 7, 12, 0. C. a b c = = − = 0, 7, 12. D. a b c = = − = 0, 12, 0. Lời giải Chọn A Phương trình bậc nhất hai ẩn x y, là hệ thức dạng ax by c + = với a 0 hoặc b 0. Ta viết phương trình − − = 7 12 0 x thành − + = 7 0 12 x y . Do đó, ta có a b c = − = = 7, 0, 12. Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3 2 1 0? x y − + = A. (−1;1 .) B. (5;3 .) C. (0;1 .) D. (− − 1; 1 .) Lời giải Chọn D ⦁ Thay x y = − = 1, 1 vào phương trình 3 2 1 0, x y − + = ta được: 3 1 2 1 1 4 0. − − + = − ( ) Do đó cặp số (−1;1) không là nghiệm của phương trình 3 2 1 0. x y − + = ⦁ Thay x y = = 5, 3 vào phương trình 3 2 1 0, x y − + = ta được: 3 5 2 3 1 10 0. − + = Do đó cặp số (5;3) không là nghiệm của phương trình 3 2 1 0. x y − + = ⦁ Thay x y = = 0, 1 vào phương trình 3 2 1 0, x y − + = ta được: 3 0 2 1 1 1 0. − + = − Do đó cặp số (0;1) không là nghiệm của phương trình 3 2 1 0. x y − + = ⦁ Thay x y = − = − 1, 1 vào phương trình 3 2 1 0, x y − + = ta được:
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 Bản word vui lòng liên hệ zalo: 0386.117.490 3 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giải Chọn D Ta có: 7 0 4 x y + = hay 7 4, x = tức là 4 . 7 x = Mỗi nghiệm của phương trình 7 0 4 x y + = được biểu diễn bởi một điểm nằm trên đường thẳng 4 7 x = (Hình 4). Câu 7: Điểm M (1;3) không thuộc đường thẳng nào sau đây? A. 3 4. x y + = − B. 3 1. x y − = − C. 3 5. x y − = D. 3 6. x y + = Lời giải Chọn D Với x y = = 1, 3, ta có: 3 3 1 3 6. x y + = + = Suy ra M (1;3) thuộc đường thẳng có phương trình là 3 6. x y + = Câu 8: Với giá trị nào của 0 x để cặp số ( x0 ; 2− ) là nghiệm của phương trình x y − = 7 21? A. 0 x = 7. B. 0 x = −1. C. 0 x = −2. D. 0 x = 2. Lời giải Chọn A Thay 0 x x y = = − , 2 vào phương trình đã cho, ta có: x0 − − = 7 2 21 ( ) hay 0 x = 7. Vậy ta chọn phương án A. Câu 9: Cho hệ phương trình 3 2 . 5 9 11 x y x y − − = + = − Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp thế (biểu diễn x theo y) , ta được phương trình ẩn y là A. − = − 6 21. y B. y y = − − 3 2. C. − = − 6 1. y D. 6 1. y = − Lời giải x y 4 1 x y 4 3 x y 4 1 x y 1 4 7 x = 4 7 y = 4 7 y = 7 4x y = 4 7x Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 O O O 1 O 1 1 1