PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TB Cong bo muc diem xet tuyen 2025.pdf

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH Số: 419/TB-HĐTS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Vĩnh Long, ngày 23 tháng 7 năm 2025 THÔNG BÁO Về việc Công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (Điểm sàn) đối với các ngành tuyển sinh đại học hệ chính quy, Đợt 1 năm 2025 Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06/6/2022 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT, ngày 19/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-BGDĐT ngày 19/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng năm 2025; Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-BGDĐT ngày 21/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành sức khỏe có cấp giấy phép hành nghề trình độ đại học năm 2025; Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Trà Vinh công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (Điểm sàn) đối với các ngành tuyển sinh năm 2025 như sau: 1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là mức điểm để tham gia xét tuyển, không phải điểm chuẩn trúng tuyển. Mức điểm này được trường xác định theo từng ngành, các môn trong tổ hợp không nhân hệ số, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển. Cụ thể: + Các ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề xét bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: thực hiện theo ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố tại Quyết định số 2100/QĐ-BGDĐT ngày 21/7/2023 (xem trong Phụ lục kèm theo). + Đối với ngành Luật: ngưỡng đảm bảo chất lượng và các điều kiện khác được điều chỉnh và thực hiện theo thông báo này. + Các ngành còn lại: Thí sinh xem thông tin trong danh mục ngành đính kèm. Lưu ý: Thí sinh có tổng điểm 03 môn theo tổ hợp môn xét tuyển (điểm các môn đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) từ điểm sàn trở lên đủ điều kiện tham gia xét tuyển, điều chỉnh hoặc bổ sung nguyện vọng.

* Làm thủ tục nhập học: Từ 23/8 đến ngày 30/8/2025. Thí sinh làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Phòng Công tác Sinh viên – Học sinh, Trường Đại học Trà Vinh (0294.3.855735). Mọi thắc mắc thí sinh liên hệ: Phòng A11.120 – Tòa nhà A1 – Khu I - Trường Đại học Trà Vinh Địa chỉ: số 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp Trà Vinh. Điện thoại: 0294.3.855944 (0367 955 944; 0965. 855944)– 0294.3.855247. Email: [email protected]; Website: https://dvt.tvu.edu.vn KT. CHỦ TỊCH P. CHỦ TỊCH TS. PHAN QUỐC NGHĨA Nơi nhận: - Vụ GDĐH (b/c); - BGH (b/c); - Các đơn vị thuộc trường; - Niêm yết; website; - Lưu: VT, HSTS. (Đã ký)
PHỤ LỤC DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH (Kèm theo Thông báo số: 419 /TB-HĐTS ngày 23/7/2025 của Hiệu trưởng trường Đại học Trà Vinh về việc Công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (Điểm sàn) đối với các ngành tuyển sinh đại học hệ chính quy, Đợt 1 năm 2025) TT MÃ NGÀNH NGÀNH CHỈ TIÊU CÁC TỔ HỢP MÔN MỨC ĐIỂM MÃ TH TÊN TỔ HỢP Phương thức 100 Phương thức 200 1 7810301 Quản lý thể dục thể thao 100 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn 15 18 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C14 Ngữ văn, Toán, GDCD B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh X58 Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật X01 Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 2 7760101 Công tác xã hội (Công tác xã hội; Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế) 50 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 15 18 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh học D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh X66 Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật X74 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật X78 Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh 3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 100 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 15 18 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A03 Toán, Vật lí, Lịch sử A04 Toán, Vật lí, Địa lí 4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 80 X05 Toán, Vật lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật X06 Toán, Vật lí, Tin học X07 Toán, Vật lí, Công nghệ (công nghiệp) 5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 80 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 15 18 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A03 Toán, Vật lí, Lịch sử C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí 6 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 150 X05 Toán, Vật lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật X06 Toán, Vật lí, Tin học X07 Toán, Vật lí, Công nghệ (công nghiệp)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.