Nội dung text 5. Chương V. ĐỌC ĐIỀN TỪ, CỤM TỪ VÀO ĐOẠN VĂN.docx
ZALO 0793833272 (GIA SƯ TẠI HUẾ) Whereas Trong khi Đưa ví dụ For instance Ví dụ Kết quả As a result Kết quả là Hence/ thus Do đó Consequently For this reason Kết quả là Thời gian Initially Ban đầu Subsequently Tiếp theo Meanwhile Trong khi Eventually Cuối cùng thì Nhấn mạnh Especially Đặc biệt là Particularly Nhượng bộ As long as Miễn là Kết luận In general Nhìn chung In summary/ To summarize Tóm lại Ví dụ Question 2: A. however B. therefore C. although D. because Trong câu They were, (2) _______, healthier and didn’t need much extra exercise because their daily work kept their bodies running. (Họ, _______, thì khỏe mạnh hơn và không cần tập luyện thêm bởi vì công việc hàng ngày giữ cơ thể của họ hoạt động.) Ta cần đọc câu trước “Chế độ ăn của họ chứa nhiều rau củ và hoa quả”. Vậy dựa vào nghĩa �� chọn B. therefore (Họ, vì vậy, thì khỏe mạnh...) A. however: tuy nhiên - trạng từ liên kết, không họp nghĩa B. therefore: vì vậy - trạng từ liên kết C. although: mặc dù - liên từ, đi với mệnh đề đằng sau D. because: bởi vì - liên từ, đi với mệnh đề đằng sau 5. Giới từ, tiểu từ - Giới từ chỉ thời gian, nơi chốn - Giới từ, tiểu từ nằm trong cụm động từ hoặc cụm từ cố định Ví dụ Question 3: A. to B. with C. about D. of They had few diseases, especially those related (3) _______their digestive system. (Họ có vài căn bệnh, đặc biệt là những loại liên quan _______ hệ tiêu hóa.) Câu này ta cần tìm từ phù họp đi với related �� chọn A. to (related to - liên quan tới) 6. Động từ