Nội dung text Đề số 01_KT Cuối học kì 1_Toán 9_7-3_Lời giải.docx
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (−2; 4) làm nghiệm? A. x – 2y = 0 B. 2x + y = 0 C. x – y = 2 D. x + 2y + 1 = 0 Lời giải Chọn B ⦁ Thay x = −2, y = 4 vào phương trình x – 2y = 0 ta được -2 – 2.4 = -10 0 Do đó: (-2; 4) không là nghiệm của phương trình x – 2y = 0 ⦁ Thay x = −2, y = 4 vào phương trình 2x + y = 0 ta được 2.(-2) + 4 = 0 Do đó: (-2; 4) là nghiệm của phương trình 2x + y = 0 ⦁ Thay x = −2, y = 4 vào phương trình x – y = 0 ta được -2 – 4 = -6 0 Do đó: (-2; 4) không là nghiệm của phương trình x – y = 0 ⦁ Thay x = −2, y = 4 vào phương trình x + 2y + 1 = 0 ta được -2 + 2.4 + 1 = 7 0 Do đó: (-2; 4) không là nghiệm của phương trình x + 2y + 1 = 0 Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình 25 31 xy xy là A. (2; 1) B. (1; 2) C. (-1; 7) D. (-1; 0) Lời giải Chọn A Cách 1: Sử dụng MTCT để tìm nghiệm của hệ hai phương trình 25 31 xy xy Với MTCT phù hợp, ta bấm lần lượt các phím: Trên màn hình hiện kết quả x = 2, ta bấm tiếp phím “=”,, màn hình cho kết quả y = 1. Vậy (2; 1) là nghiệm của hệ phương trình 25 31 xy xy . Cách 2: Từ phương trình thứ nhất, ta có: y = 5 – 2x Thế y = 5 – 2x vào phương trình thứ hai, ta được: 3(52)1 hay 714, suy ra 2. xxxx Thay x = 2 vào y = 5 – 2x ta được y = 1
Vậy (2; 1) là nghiệm của hệ phương trình 25 31 xy xy Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 3 215(21)(5) xx xxxx là A. 1 2x B. 1 2x và 5x C. 5x D. 1 2x và 5x Lời giải Chọn B Vì 210x khi 1 2x và 50x khi 5x Do đó, điều kiện xác định của phương trình đã cho là 1 2x và 5x . Câu 4: Cho m bất kỳ. Kết quả so sánh nào sau đây là đúng? A. m – 3 > m – 4 B. m – 3 < m – 5 C. 32mm D. 36mm Lời giải Chọn A Ta có: −3 −4 nên với m bất kì thì m − 3 m − 4. Tương tự, ta có: −3 − 5 nên m − 3 m − 5; −3 < − 2 nên m − 3 < m − 2; −3 − 6 nên m − 3 m – 6. Câu 5: Điều kiện xác định của 16x là A. x < 16 B. x > 16 C. 16x D. 16x Lời giải Chọn D Điều kiện xác định của 16x là 160x hay 16x Câu 6: Đẳng thức nào sau đây không đúng? A. 1614416 B. 0,64.92,4 C. 22(18)(6)108 D. 22(3)721 Lời giải Chọn D
Xét các đáp án, ta được: 1614441216 . Do đó, đáp án A là đúng. 0,6490,832,4. Do đó, đáp án B là đúng. 22 (18)(6)18.6108. Do đó, đáp án C là đúng. 22 (3)73.72121 . Do đó, đáp án D là sai. Câu 7: Kết quả của phép tính 27:6218aaa với 0a là A. 12a B. 18a C. 72a D. 144a Lời giải Chọn B Ta có: 27 27:621818281218. 6 a aaaaaa a Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại .A Khi đó: A. .ACABcotC B. .ACABcotB C. .ACBCcotC D. .ACBcotBC Lời giải Chọn A Chọn A Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có: AC = AB.cotC. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5 cm, B = 45. Độ dài cạnh AB là A. 5 2ABcm B. 2 2ABcm C. 52 2ABcm D. 5 2ABcm Lời giải
Chọn C Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có: 52 cos5cos45. 2ABBCBcm∘ Câu 10: Độ dài cung 30 của một đường tròn có bán kính 4 dm là A. 4 3dm B. 2 3dm C. 3dm D. 6dm Lời giải Chọn B Độ dài cung tròn cần tìm là: 302 4() 1801803 n lRdm Do đó độ dài cung tròn cần tìm bằng 2 3 cm Câu 11: Trong hình bên ACB là góc gì? A. Góc vuông. B. Góc tù. C. Góc nhọn. D. Góc bẹt. Lời giải