PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Quy chế về thu phí, thù lao công chứng.pdf


2 VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG NGUYỄN VĂN A ----------------------- Số: /QĐ-CCNVA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------------- Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2025 Quy chế thu, nộp và bảng phí, giá dịch vụ công chứng, chi phí khác Tại Văn phòng công chứng Nguyễn Văn A (Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-VPCC ngày ... tháng ... năm ...) Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quy chế này quy định về quy chế thu, nộp và bảng phí, giá dịch vụ công chứng, chi phí khác theo yêu cầu tại Văn phòng Công chứng Nguyễn Văn A, thành phố Hà Nội. Phạm vi, trách nhiệm của công chứng viên, nhân viên tại Văn phòng công chứng Nguyễn Văn A, thành phố Hà Nội. Điều 2. Nguyên tắc xây dựng Quy chế này quy định về quy chế thu, nộp phí, giá dịch vụ công chứng theo yêu cầu của Văn phòng Công chứng Nguyễn Văn A, thành phố Hà Nội được xây dựng quy định của Luật công chứng, Luật Giá, Thông tư số 257/2016/TT-BTC, Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội và các văn bản quy phạm khác điều chỉnh liên quan. Chương II NỘI DUNG QUY CHẾ Điều 3. Trách nhiệm thu, nộp phí, giá dịch vụ công chứng, chi phí khác theo yêu cầu 1. Bộ phân kế toán có trách nhiệm tính phí, giá dịch vụ công chứng, chi phí khác (nếu có) đối với mỗi hợp đồng, giao dịch hoặc bản dịch và thông báo cho người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiếp nhận hồ sơ yêu cầu công chứng. 2. Công chứng viên tự mình thu phí hoặc hướng dẫn người yêu cầu công chứng nộp trực tiếp phí công chứng, giá dịch vụ công chứng, thù lao khác theo yêu cầu tại bộ phận kế toán của Văn phòng công chứng.
3 3. Trường hợp Công chứng viên tự mình thu phí thì có trách nhiệm nộp lại cho bộ phận kế toán các khoản chi phí mình đã thu theo thông báo của Bộ phận kế toán. 4. Bộ phận kế toán có trách nhiệm xuất phiếu thu, hóa đơn theo quy định cho người yêu cầu công chứng. Điều 4. Mức thu đối với phí công chứng 1. Mức thu phí công chứng: Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch: a) Mức thu phí đối với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau: a1) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất. a2) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất. a3) Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá trị tài sản. a4) Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị di sản. a5) Công chứng hợp đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay. a6) Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay. a7) Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch. TT Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch Mức thu (đồng/trường hợp) 1 Dưới 50 triệu đồng 50 nghìn 2 Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng 100 nghìn 3 Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4 4 Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng 5 Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng 6 Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng 7 Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng. 8 Trên 100 tỷ đồng 32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp). b) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản: TT Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê) Mức thu (đồng/trường hợp) 1 Dưới 50 triệu đồng 40 nghìn 2 Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng 80 nghìn 3 Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng 0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch 4 Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng 800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng 5 Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng 02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.