PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GV - CHƯƠNG IV.docx


108,904754u với tỉ lệ phần trăm là 48,17%. Tính khối lượng trunh bình nguyên tử củ Silver theo đơn vị u. (kết quả làm tròn đến phần nguyên). Hướng dẫn giải Khối lượng nguyên tử trung bình của Silver là 106,905095u.51,83108,904754u.48,17 m107,868331u108 u. 100 + ==» Câu 9: Tổng số hạt cơ bản của 1 nguyên tử X là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số điện tích hạt nhân của X là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Ta có 2Z N22  Z 26 2Z + N82     Câu 10: Cho độ lớn điện tích nguyên tố là 19e1,6.10C, khối lượng hạt nhân theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó và 271u1,66055.10kg. Trong 119 gam hạt nhân 238 92U, có 25x.10 hạt proton. Tìm x. (lấy đến 3 chữ số có nghĩa). Hướng dẫn giải Số hạt U trong 119 gam là 33 23 27 U m119.10119.10 N3,01.10 m238u238.1,66055.10   hạt.  Số hạt proton 25 pN92N2,77.10 hạt. Câu 11: Biết số Avogadro là 231 AN6,0210mol. Tính số hạt proton có trong 3mol209 84Po theo đơn vị 2610 và kết quả lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân). Hướng dẫn giải Trong hạt nhân 209 84Po có Z84, NAZ20984125 Số proton có trong 3mol nguyên tử 209 84Po là 23263.846,02101,5210 Đáp án 1,52. Câu 12: Tìm số hạt neutron có trong 478 gam plutonium 239 94Pu. Biết số Avogadro là 23 AN6,0210/mol. (Đơn vị 2610 và kết quả lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân). Hướng dẫn giải Số hạt nguyên tử Plutonium trong 478 gam là 2324 A A mNm478 nNN6,02.101,204.10 hat. ANA239 Số hạt neutron có trong 478 g Plutonium 239 94Pu là 242623994N1451,204.101,75.10 neutron Câu 13: Nguyên tố boron có hai đồng vị bền là 10 5B có khối lượng nguyên tử là 10,01294 amu và chiếm 19,9% boron trong tự nhiên. 510B có khối lượng nguyên tử là 11,00931 amu và chiếm 80,1% boron trong tự nhiên. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố boron. (Kết quả tính theo đơn vị amu và lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân). Hướng dẫn giải Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố boron BM10,01294u.19,9%11,00931 u .80,1%10,81103 amu Kết quả lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân 10,8u.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.