Nội dung text [K10] CII_CD2 TOC DO VA VAN TOC GV.docx
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG – CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC II Tính tương đối của chuyển động: Hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau → quỹ đạo có tính tương đối. Vận tốc của vật chuyển động với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau → vận tốc có tính tương đối. Một vật có thể xem như đứng yên trong hệ quy chiếu này nhưng lại chuyển động trong hệ quy chiếu khác → chuyển động có tính tương đối. Hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật làm gốc được quy ước là đứng yên. Hệ quy chiếu chuyển động là hệ quy chiếu gắn với vật làm gốc chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên. Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. Vận tốc tương đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. Vận tốc kéo theo là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. Công thức cộng vận tốc: Quy ước: (1) vật chuyển động. (2) vật chuyển động được chọn làm gốc của hệ quy chiếu chuyển động. (3) vật đứng yên được chọn làm gốc của hệ quy chiếu đứng yên. Vận tốc tuyệt đối 13v uur là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. Vận tốc tương đối 12v uur là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. Vận tốc kéo theo 23v uur là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. Công thức cộng vận tốc 131223v = v+v uuruuruur TRƯỜNG HỢP ĐỘ LỚN HÌNH VẼ VẬN TỐC CÙNG PHƯƠNG CÙNG CHIỀU VỚI VẬN TỐC 1223 vvuuruur 131223v= v+ v 12v→ 23v→ 13v→ VẬN TỐC CÙNG PHƯƠNG CÙNG CHIỀU VỚI VẬN TỐC KÉO THEO 1223 vvuuruur 131223vvv 12v→ 13v→ 23v→