PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text LUYỆN TẬP CHUNG_ĐỀ BÀI.pdf


BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 2 Câu 9: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42° . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). A. 6,753m . B. 6,75m. C. 6,751m . D. 6,755m. Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có  AC cm C = = ° 10 , 30 . Tính AB BC ; . A. 5 3 20 3 ; 3 3 AB BC = = . B. 10 3 14 3 ; 3 3 AB BC = = . C. 10 3 ; 20 3 3 AB BC = = . D. 10 3 20 3 ; 3 3 AB BC = = . Câu 11: Một khúc sông rộng khoảng 250m . Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 320m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ? (Làm tròn đến phút) A. 30° . B. 40° . C. 38 37 ° ¢ . D. 39 37 ° ¢ . Câu 12: Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2 2 A = ° + ° + + ° + ° + ° sin 1 sin 2 ... sin 88 sin 89 sin 90 A. A = 46 . B. 93 2 A = . C. 91 2 A = . D. A = 45 . Câu 13: Giải tam giác ABC vuông tại A , biết a) AB = 2, 7 và AC = 4,5 ; b) AC = 4, 0 và . Câu 14: Giải tam giác vuông tại , biết a) và ; b) và . Câu 15: Cho tam giác cân tại , đường cao . Biết , . Tính chu vi của Câu 16: Hình thang có . Biết , và . Tính diện tích hình thang. Câu 17: Cho tam giác nhọn , , đường cao và đường trung tuyến . Gọi là số đo góc . a) Chứng minh rằng ; b) Chứng minh rằng . Câu 18: Giải tam giác nhọn biết , và . Câu 19: Hình thang ( ) có , , , . Tính diện tích hình thang đó. Câu 20: Cho hình bên. Tính  sinC và  tan B . BC = 4,8 ABC A BC = 4,5 ˆC 35° = AB = 3,1 ˆB 65° = ABC A BH ˆA 50° = BH = 2,3 DABC ABCD ˆ ˆ A D 90° = = AB = 2,6 CD = 4,7 ˆC 35° = ABC AB AC > AH AM a HAM  HB HC HM - = 2 cot cot tan 2 B C a - = ABC ˆB 60° = AB = 3,0 BC = 4,5 ABCD AB CD P ˆD 90° = ˆC 38° = AB = 3,5 AD = 3,1
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 3 Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A , Ab cm AC cm = = 5 , 12 a) Tính các tỉ số lượng giác của góc B b) Từ kết quả câu a) suy ra các tỉ số lượng giác của góc C Câu 22: Cho tam giác ABC có chân đường cao AH nằm giữa B và C . Biết HB cm HC cm HAC = = = ° 3 ; 6 ; 60  . Hãy tính độ dài các cạnh (làm tròn đến cm), số đo các góc của tam giác ABC (làm tròn đến độ) Câu 23: Tính các số liệu còn thiếu (dầu ? ) ở hình sau với góc làm tròn đến độ, với độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. Câu 24: Giải tam giác ABC vuông tại A , biết a) AB = 2,7 và AC = 4,5 b) AC = 4,0 và BC = 4,8 Câu 25: Giải tam giác ABC vuông tại A , biết a) BC = 4,5 và C = ° 35 b) AB = 3,1 và B = ° 65 Câu 26: Một cuốn sách khổ 17 24 ́ cm, tức là chiều rộng là 17cm , chiều dài 24cm . Gọi a là góc giữa đường chéo và cạnh 17cm . Tính sin ,cos a a (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) và tính số đo a (làm tròn đến độ) Câu 27: Tìm chiều rộng d của dòng sông trong hình bên (làm tròn đến m) Câu 28: Một bạn muốn tính khoảng cách A và B ở hai bên hồ nước. Biết rằng các khoảng cách từ một điểm C đến A và đến B là CA CB m = = 90,; 150 và ACB = ° 120 . Hãy tính AB giúp bạn. Câu 29: Mặt cắt ngang của một đập ngăn nước có dạng hình thang ABCD . Chiều rộng của mặt trên AB của đập là 3m . Độ dốc của dườn AD, tức là tan 1, 25 D = . Độ dốc của sườn BC , tức là
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 4 tan 1,5 C = . Chiều cao của đập là 3,5m . Hãy tính chiều rộng CD của chân đập, chiều dài của các sườn AD và BC (làm tròn đến dm). Câu 30: Trong một buổi tập trận, một tàu ngầm đang ở trên mặt biển bắt đầu di chuyển theo đường thẳng tạo với mặt nước biển một góc 21° để lặn xuống. a) Khi tàu chuyển động theo hướng đó và đi được 200m thì tàu ở độ sau bao nhiêu so với mặt nước biển (làm tròn đến m) b) Giả sử tốc độ của tàu là 9 / km h thì sau bao lâu (tính từ lúc bắt đầu lặn) tàu ở độ sâu 200m (tức là cách mặt nước biển 200m ) Câu 31: Một bức tường đang xây dở có dạng hình thang vuông ABCD , vuông góc ở A và D , AB m CD m AD m = = = 1 ; 4 ; 6 a) Hỏi góc a tạo bởi đường thẳng BC và mặt đất AD có số đo xấp xỉ bằng bao nhiêu (làm tròn đến phút) b) Tính độ dài cạnh BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 32: Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao BH . Biết A BH = ° = 50 ; 2,3 . Tính chu vi của tam giác ABC . Câu 33: Hình thang ABCD có   A D= = ° 90 . Biết AB CD = = 2,6; 4,7 và C = ° 35 . Tính diện tích hình thang. Câu 34: Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy a) Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2 2 2 M = ° + ° - ° - ° + ° + ° sin 20 cos 30 sin 40 sin 50 cos 60 sin 70 b) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin 41 ;cos58 ;cot 49 ;cos 75 ;sin 25 ° ° ° ° °

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.