Nội dung text CHỦ ĐỀ 7-DẠNG 1- GV.docx
2 DẠNG 1: NUCLEIC ACID VÀ CƠ CHẾ NHÂN ĐÔI Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1. (NB – Đề THPT Hàm Rồng) Trong phân tử DNA mạch kép, loại liên kết giữa hai mạch đơn là A. peptide. B. hydrogen. C. phosphodiester. D. glycoside. Câu 2. (NB – Đề THPT Hàm Rồng) Loại nucleotide nào sau đây chỉ tham gia cấu trúc phân tử RNA? A. Guanine. B. Thymine. C. Adenine. D. Uracil. Câu 3. (NB – ĐềTHPT Thường Xuân 2) Hình sau đây mô tả cơ chế di truyền nào trong tế bào? A. Tái bản DNA. B. Phiên mã của gene. C. Dịch mã tổng hợp polypeptid. D. Điều hòa hoạt động gene. Câu 4: (NB – Đề Sở GD&ĐT Bắc Ninh mã 10) Đơn phân cấu tạo nên DNA là A. Nucleotide. B. Amino acid. C. Monosaccharide. D. Glicerol. Đáp án Đơn phân cấu tạo nên DNA là nucleotide. Chọn A. Câu 5: (TH - Đề THPT Vũ Văn Hiếu – Nam Định) Hình bên mô tả % số lượng cặp A-T và G-C trong phân tử DNA, hãy cho biết phân tử DNA nào có nhiều số liên kết hidrogen nhất trong số ba phân tử? A.Phân tử DNA 1 . B. Phân tử DNA 3 . C. Phân tử DNA 2 . D. Cả ba phân tử có số hidrogen bằng nhau. Câu 6: (NB – Đề Sở GD&ĐT Bạc Liêu) Đột biến điểm được hiểu là: A. những biến đổi liên quan đến một số cặp nucleotide. B. những biến đổi liên quan đến một cặp nucleotide. C. những biến đổi xảy ra ở nhiều điểm trên gene. D. những biến đổi xảy ra trong cấu trúc của gene.
3 Đáp án Đột biến điểm được hiểu là những biến đổi liên quan đến một cặp nucleotide. Chọn B. Câu 7: (TH – Đề THPT Lam Kinh – Thanh Hóa) DNA không có chức năng A. mang thông tin di truyền. B. truyền thông tin di truyền. C. biểu hiện thông tin di truyền. D. trực tiếp tham gia quá trình dịch mã. Câu 8: (TH – Đề Sở GD&ĐT Yên Bái) Một phân tử nucleic acid mạch kép có tỉ lệ từng loại nucleotide của từng mạch được thể hiện ở bảng 1 dưới đây (dấu “ -’’ thể hiện chưa xác định được số liệu). Biết rằng tổng tỉ lệ 4 loại nucleotide trên mỗi mạch đơn là 1. Theo lí thuyết, Guanine (G) ở mạch 1 và mạch 2 chiếm tỉ lệ tương ứng là A. 0,22 và 0,38. B. 0,38 và 0,38. C. 0,22 và 0,22. D. 0,38 và 0,22. Đáp án Phân tử nucleid acid mạch kép có G1+A1+T1+C1=1 G1=C2 C1=G1 A1=0,28T1=0,12 G1=C2=0,22 C1=1-A1-T1-G1= 0,38 Vậy G1=0,22 G2=C1=0,38 Chọn A. Câu 9: (TH – Đề THPT Chuyên Lê Quý Đôn) Người ta sử dụng một chuỗi polynucleotide có tỉ lệ (T+C)/(A+G) = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi polynucleotide bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nucleotide tự do (T+C) cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là bao nhiêu? A. 80%. B. 20%. C. 25%. D. 75%. Đáp án Xét mạch dùng làm khuôn, ta có: (T+C)/(A+G) = 0,25 = 1/4 => (T+C)/(A+T+G+C) = 1/5 = 20% => (A+G)/(A+T+G+C) = 4/5 = 80% => Tỉ lệ các loại nucleotide tự do (T+C) cần cung cấp để tổng hợp chuỗi polynucleotide bằng tỉ lệ các loại nucleotide tự do (A+G) trên mạch khuôn => 80% Câu 10: (NB – Đề Sở GD&ĐT Bắc Ninh mã 10) Phiên mã ngược là hiện tượng A. RNA tổng hợp ra DNA. B. Protein tổng hợp ra DNA. C. DNA tổng hợp ra RNA. D. Protein tổng hợp ra RNA. Đáp án Phiên mã ngược là hiện tượng RNA tổng hợp ra DNA. Chọn A.
4 Câu 11: (NB – Đề Liên trường Nghệ An) Nitrogeneous base uracil có trong cấu trúc nào sau đây? A. DNA. B. Lipid. C. Protein. D. RNA. Đáp án Uracil là một trong bốn nitrogenous base cấu tạo nên RNA (A, U, G, C). DNA không chứa uracil mà chứa thymin (T). Chọn D. Câu 12: (NB – Sở GD&ĐT Hải Dương) Cấu trúc nào được mô tả ở hình ảnh dưới đây? A. Protein. B. Nucleotide. C. Amino acid. D. Glycerol. Câu 13: (NB – Đề Sở GD&ĐT Bắc Ninh) Loại nucleotide nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA? A. Adenine (A). B. Thymine (T). C. Uracil (U). D. Cytosine (C). Đáp án DNA không được cấu tạo từ nucleotide loại Uracil (U). Chọn C. Câu 14: (NB – Đề Sở GD&ĐT Ninh Bình) Trong quá trình nhân đôi DNA, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzyme A. DNA girase. B. DNA polymerase. C. helicase. D. DNA ligase. Đáp án Trong quá trình nhân đôi DNA, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzyme DNA ligase. Chọn D. Câu 15: (NB – Đề Sở GD&ĐT Ninh Bình) Hình bên mô tả cấu trúc của một loại nucleic acid. Loại phân tử này có chức năng A. dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã. B. vận chuyển các amino acid đến ribosome để dịch mã. C. là thành phần chủ yếu cấu tạo nên ribosome. D. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. Đáp án Phân loại: Có 3 loại RNA + mRNA – RNA thông tin, làm khuôn cho quá trình dịch mã. + tRNA – RNA vận chuyển: mang bộ ba đối mã vận chuyển amino acid tới ribosome để tổng hợp