Nội dung text UNIT 2 LOP 7.pdf
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín Page16 Unit 2: COMMUNICATION VOCABULARY FORM PRONUNCIATION MEANING 1. mind (v) / maɪnd / quan tâm, chú ý 2. research (n) / rɪˈsɜːtʃ / nghiên cứu, sự nghiên cứu 3. journey (n) /ˈdʒɜːni/ cuộc hành trình 4. north (n) /nɔːθ/ phía bắc 5. northern (n) /ˈnɔːðən/ bắc 6. total (n) /ˈtəʊtl/ tổng cộng 7. teenager (n) /ˈtiːneɪdʒə(r)/ thanh thiếu niên 8. screen (n) /skriːn/ màn hình 9. spend (v) /spend/ sử dụng, trải qua 10. landline (n) /ˈlændlaɪn/ điện thoại cố định 11. instant message (n) /ˈɪnstənt ˈmesɪdʒ/ thư, tin nhắn hỏa tốc 12. social media (n) /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội 13. emoticon (n) /ɪˈməʊtɪkɒn/ biểu tượng cảm xúc 14. emoji (n) /ɪˈməʊdʒi/ biểu tượng cảm xúc 15. creative (adj) /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo 16. international (adj) /ˌɪntəˈnæʃnəl/ quốc tế 17. color (n) /ˈkʌlə(r)/ màu sắc 18. colorful (adj) /ˈkʌləfl/ đầy màu sắc 19. funny (adj) /ˈfʌni/ buồn cười 20. useful (adj) /ˈjuːsfl/ có ích 21. culture (n) /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa 22. emotion (n) /ɪˈməʊʃn/ sự xúc cảm 23. engaged (adj) /ɪnˈɡeɪdʒd/ bận rộn làm việc gì đó thú vị 24. ringtone (n) /ˈrɪŋtəʊn/ nhạc điện thoại 25. to download a ringtone /tuː ˌdaʊnˈləʊd ə ˈrɪŋtəʊn/ tải nhạc điện thoại 26. to change a ringtone /tuː tʃeɪndʒ ə ˈrɪŋtəʊn/ thay đổi nhạc điện thoại 27. hang up (v) /hæŋ ʌp/ gác máy 28. voicemail (n) /ˈvɔɪsmeɪl/ thư thoại 29. leave the voicemail /liːv ðə ˈvɔɪsmeɪl/ để lại thư thoại
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín Page17 30. dial the number (v) /ˈdaɪəl ðə ˈnʌmbə(r)/ quay số điện thoại 31. pretend (v) /prɪˈtend/ giả vờ 32. top up (v) /tɒp ʌp/ nạp tiền 33. speakerphone (n) /ˈspiːkəfəʊn/ tai nghe 34. survey (n) /ˈsɜːveɪ/ cuộc điều tra 35. result (n) /rɪˈzʌlt/ kết quả 36. interview (v) /ˈɪntəvjuː/ phỏng vấn 37. comment (n) /ˈkɒment/ lời bình luận 38. post (v) /pəʊst/ đăng tải lên 39. education (n) /ˌedʒuˈkeɪʃn/ nền giáo dục 40. produce (v) /prəˈdjuːs/ mang lại 41. native (adj) /ˈneɪtɪv/ thuộc địa phương 42. edition (n) /ɪˈdɪʃn/ phiên bản 43. region (n) /ˈriːdʒən/ vùng, khu vực 44. development (n) /dɪˈveləpmənt/ sự phát triển 45. rank (v) /ræŋk/ xếp vị trí 46. score (n) /skɔː(r)/ điểm số 47. aspect (n) /ˈæspekt/ phương diện 48. require (v) /rɪˈkwaɪə(r)/ đòi hỏi 49. hopefully (adv) /ˈhəʊpfəli/ hy vọng WORD FORM ĐỘNG TỪ DANH TỪ TÍNH TỪ TRẠNG TỪ communicate trò chuyện communication cuộc trò chuyện communicator người truyền tin communicative thích trò chuyện nation quốc gia nationality quốc tịch national thuộc về quốc gia international quốc tế (non-) native bản địa nationally xét trong qg internationally xét về qt develop phát triển development sự phát triển developmental thuộc về quá trình phát triển developed đã phát triển developing đang phát triển
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín Page18 creat sáng tạo ra creation sự sáng tạo creator nhà sáng tạo creativity sự sáng tạo creative sáng tạo creatively một cách sáng tạo invent phát minh invention sự phát minh inventor nhà phát minh inventive sáng tạo inventively một cách sáng tạo educate giáo dục education ngành giáo dục educator nhà giáo dục educational thuộc về giáo dục require đòi hỏi requirement sự đòi hỏi requisite mang tính đòi hỏi bore gây nhàm chán boredom sự chán nản bored chán (người) boring chán (vật) PHRASE TO REMEMBER make a sound tạo ra tiếng động hang up ngắt máy top up nạp tiền điện thoại put on mặc vào spend s.t on s.t dành .... lên .... call back gọi lại speak up nói lớn lên connect with Kết nối với as soon as = when ngay khi look for look at look after look up tìm kiếm nhìn vào chăm sóc tra từ intend to verb = plan to verb = tobe going to verb dự kiến làm gì enable S.B to V cho phép ai làm gì in (năm-tháng-mùa-buổi) on (có ngày) at (có giờ) Exercise 1: Hoàn thành các câu sau bằng cách chọn A, B, C hoặc D với thì hiện tại đơn 1. My friend Sophia always ________ the weekends and holidays. Hiện tại đơn ít thêm nhiều giữ A. love B. is loving C. loves D. are loving 2. ________ you often invite friends to your house? Hiện tại đơn câu hỏi đưa Do và Does lên đầu. I và You là số nhiều sẽ đưa Do? A. Do B. Does C. Is D. Are 3. The children ________ the flowers in the garden every day A. water B. waters C. are water D. doesn't water 4. Does your mom go to the shopping mall on Sunday afternoons?-No, ________ A. she is B. she does C. she isn't D. she doesn't
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín 24 Page24 PRACTICE TEST Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question. 1. Please share your __________ on the school project before the end of the day. comment on S.T: bình luận cái gì A. index B. comment C. code D. credit 2. Can you provide me with the __________ to unlock this secret message? A. line hàng B. aspect khía cạnh C. rank thứ hạng D. code mật khẩu 3. I __________ for a walk with my friends today. I + am V_ing A. are going B. is going C. am going D. go 4. She __________ her homework right now. Dấu hiệu thì tiếp diễn Tobe+V_ing A. are doing B. is doing C. do D. am doing 5. Tom: ‘Do you often post messages on social media? - Liz: ‘_____________’ Bạn có thường đăng bài lên mạng xã hội không? A. No, I never use phones. B. Yes, I frequently share updates on social media. Có tôi rất thường update trang mạng xã hội C. I sometimes call my friends, but not often. D. Sorry, I was busy at that time. 6. I received some extra __________ in my online account, *tài khoản so I can make more purchases.*sự mua sắm A. instant ngay lập tức B. credit tiền tài khoản C. line D. code mật khẩu 7. I appreciate your __________ on the matter. It's important to express your __________. A. feedback, opinion nhận xét / ý kiến B. hang up, proficiency ngắt máy / sự chuyên nghiệp C. comment, index bình luận / mục lục D. line, credit hàng / tiền tài khoản 8. We __________ a movie tonight. Dấu hiệu thì tiếp diễn A. are watching B. is watching C. watch D. am watching 9. We need to __________ effectively to avoid any misunderstandings. Giao tiếp tốt tráng nhầm lẫn A. survey khảo sát B. top up nạp tiền tài khoản C. speak up nói lớn lên D. communicate giao tiếp 10. They __________ soccer in the park at the moment. Dấu hiệu hiện tại tiếp diễn Tobe + V_ing A. is playing B. play C. are playing D. am playing 11. When you finish your phone call, please remember to __________ properly. Ngắt máy điện thoại A. credit B. comment C. speak up D. hang up 12. The stock market __________ provides valuable information about the performance of different companies. Stock market index: danh mục hàng hóa siêu thị A. proficiency năng suất B. index mục lục C. inventor nhà phát minh D. line số điện thoại, hàng 13. She always adds an __________ to her text messages to express her emotions. Thể hiện cảm xúc A. emoticon biểu tượng B. aspect C. index D. survey 14. The teacher asked the students to create an _______ to represent their current mood. Thể hiện cảm xúc A. index B. instant C. survey D. emoji biểu thị cx 15. We __________ to the beach this weekend. Thì hiện tại tiếp diễn vẫn có thể dùng để tả tương lai A. go B. am going C. is going D. are going 16. They __________ dinner together at the restaurant. A. is having B. am having C. are having đang dùng bữa tối D. have 17. Are you learning a second language at the moment? A. Yes, I am studying Spanish. B. I’m taking a trip to UK this summer. C. No, I am not interested in learning literature.