Nội dung text ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 1.pdf
“Are these questions you often ask before joining a (2)________?” Các phương án • A. hiking group trip: chuyến đi theo nhóm leo núi • B. hiking trip group: nhóm chuyến đi leo núi • C. group trip hiking: nhóm đi leo núi • D. trip group hiking: chuyến nhóm leo núi Đáp án đúng: A Giải thích: Cụm từ "hiking group trip" đúng về ngữ pháp và nghĩa. Câu 3 “A new outdoor club has introduced a system (3) _______ ‘Find Your Hiking Buddy.’” Các phương án • A. calling: gọi • B. was called: đã được gọi • C. called: được gọi là • D. which calls: gọi là Đáp án đúng: C Giải thích: "called" là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ, phù hợp với ngữ cảnh. Câu 4 “you can upload your hiking profile (4) _______ everyone in the group.” Các phương án • A. with: với • B. in: trong • C. to: đến • D. by: bởi Đáp án đúng: C Giải thích: "upload your profile to" là cấu trúc đúng trong tiếng Anh. Câu 5 “you can (5) _______ the right buddy to enjoy the outdoors with.”
Các phương án • A. select: chọn • B. elect: được bầu (chọn) • C. purchase : mua • D. carry: mang ( cái gì) Đáp án đúng: A Giải thích: "select" đúng về nghĩa và ngữ pháp trong ngữ cảnh. Câu 6 “someone who likes (6) _______ time to explore and relax.” Đáp án đúng: C Giải thích: Dạng "V-ing" phù hợp sau động từ "like". Bài đọc 2: Healthy Eating Habits Dịch bài đọc "Thói quen ăn uống lành mạnh" Chọn thực phẩm lành mạnh và giảm thực phẩm chế biến sẵn sẽ giúp duy trì sức khỏe tốt hơn. Câu 7 “...filled with sugars and (7) _______ fats are hard to resist.” Các phương án A. others: những... khác, đúng 1 mình làm S hoặc O B. the others: những ... còn lại, đứng 1 mình làm s hoặc O C. another: 1 ...khác + N số ít đếm đc D. other+ N số nhiều: khác Đáp án đúng: D Giải thích: phù hợp với nghĩa "những chất béo khác". Câu 8
“These products are not only harmful to our health but can also (8) _______ chronic conditions...” Các phương án • A. contribute to: góp phần vào • B. result from: kết quả từ • C. switch to: chuyển sang • D. go for: chọn Đáp án đúng: A Giải thích: “Contribute to” phù hợp nghĩa "gây ra các bệnh mãn tính". Câu 9 “...This reduces the need for excessive (9) _______ and lowers your environmental footprint.” Các phương án • A. processing: chế biến • B. transport: vận chuyển • C. collection: thu gom • D. cooking: nấu ăn Đáp án đúng: B Giải thích: "Transport" giảm được dấu chân sinh thái, phù hợp ngữ cảnh. Câu 10 “(10) _______ picking up ready-made snacks, consider preparing fresh food at home.” Các phương án • A. In addition to: thêm vào • B. Instead of: thay vì • C. Regarding: liên quan đến • D. Due to: do Đáp án đúng: B Giải thích: “Instead of” là lựa chọn hợp lý khi khuyên thay vì ăn vặt nên tự nấu ăn. Câu 11