Nội dung text Đề gốc_ Kế toán SDNS bài giải.docx
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ Câu 1: Tại một đơn vị hành chính A có tài liệu trong tháng 12/N như sau : ĐVT 1.000đ 1.Ngày 1/12 Nhận được thông báo đơn vị được giao dự toán bổ sung chi hoạt động năm nay là 700.000: Chứng từ kế toán sử dụng: Quyết định giao dự toán Định khoản: Nợ TK008: 700.000 2. Ngày 2/12 Đơn vị rút tạm ứng dự toán về quỹ tiền mặt để chi tiêu là 50.000 và được cấp bằng lệnh chi tiền thực chi về tài khoản tiền gửi dự toán là 200.000. - Rút tạm ứng: * Chứng từ kế toán sử dụng: Giẩy rút dự toán; phiếu thu tiền mặt * Định khoản kế toán: Nợ TK111: 50.000 Có TK1351: 50.000 - Nhận tiền cấp bằng lệch thực chi: * Chứng từ kế toán sử dụng: lệnh chi tiền thực chi; giấy báo có * Định khoản kế toán: Nợ TK112: 200.000 Có TK1351: 200.000 Đồng thời ghi: Nợ TK011: 200.000 3. Ngày 31/12 Rút dự toán chuyển vào tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng để trả lương cho công chức, viên chức trong đơn vị là 358.000. Đơn vị đã thanh toán lương cho người lao động và đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng. - Chứng từ kế toán sử dụng: Bảng lương, bảng chấm công, giấy rút dự toán, giấy báo nợ - Định khoản kế toán: Nợ TK611: 358.000 Có TK334: 358.000
Nợ TK112: 358.000 Có TK1351: 358.000 Nợ TK334: 358.000 Có TK112: 358.000 Nợ 1351: 358.000 Có 511: 358.000 Đông thời ghi: Có TK008: 358.000 4. Ngày 31/12 Rút dự toán chuyển nộp các khoản trích theo lương lên cho cơ quan bảo hiểm và tổng liên đoàn lao động là 121.720 trong đó trừ vào lương người lao đông là: 37.590; cơ quan chi trả là: 84.130. - Chứng từ kế toán sử dụng; Bảng lương, bảng chấm công, giấy rút dự toán - Định khoản kế toán: Nợ TK611: 121.720 Có TK332: 84.130 Có 334: 37.590 Nợ TK334: 37.590 Có TK332: 37.590 Nợ TK332: 121.720 Có TK511: 121.720 Đông thời ghi: Có TK008: 121.720 5. Đơn vị tiếp nhận viện trợ từ Chính phủ Nhật Bản một lô công cụ, trị giá lô hàng viện trợ là 5.000 USD. Tỷ giá 1USD = 25.000 VND. Đơn vị đã nhập kho đủ. - Chứng từ kế toán: Thỏa thuận tài trợ, biên bản bàn giao, chứng từ ghi thu, ghi chi - Định khoản kế toán:
Nợ TK1531: 5.000*25= 125.000 Có TK1352: 125.000 Đồng thời ghi nhận: Nợ TK007: 125.000 Có TK007: 125.000 6. Xuất kho lô công cụ trên sử dụng cho hoạt động dự án, trị giá 25.000. - Chứng từ kế toán: Phiếu xuất kho - Định khoản: Nợ TK611: 25.000 Có TK1531: 25.000 Nợ TK1352: 25.000 Có TK512: 25000 7. Nhập kho 500kg vật liệu mua về dùng cho hoạt động dự án, giá mua chưa thuế 20/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000, đã thanh toán bằng tiền gửi. Vật liệu được mua từ nguồn viện trợ. - Chứng từ kế toán sử dụng: Hóa đơn, phiếu nhập kho, giấy báo nợ - Định khoản kế toán: Nợ TK152: 500.20*1,1= 11.000 Có TK112: 11.000 Đồng thời ghi: Có TK007: 11.000 8. Xuất kho vật liệu trên sử dụng cho hoạt động dự án, trị giá 5.000. - Chứng từ kế toán sử dụng: Phiếu xuất kho - Định khoản kế toán: Nợ TK611: 5.000 Có TK152: 5.000 Nợ TK1352: 5.000 Có TK512: 5.000