Nội dung text 10-GV-CHƯƠNG 10-XÁC SUẤT.pdf
TOÁN TỪ TÂM ttt TÁC GIẢ TOÁN TỪ TÂM XácSua^’t
Trang 1 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 .. XÁC SUẤT Chương 10 MỤC LỤC Bài 1.KHÔNG GIAN MẪU & BIẾN CỐ A. Lý thuyết 1. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu ..................................................................................2 2. Biến cố ..............................................................................................................................................2 3. Các phép toán trên biến cố............................................................................................................3 4. Bảng đọc ngôn ngữ biến cố...........................................................................................................3 B. Các dạng bài tập Dạng 1. Mô tả không gian mẫu & xác định số kết quả có thể .............................................4 Dạng 2. Xác định biến cố của một phép thử ...........................................................................5 Dạng 3. Phép toán trên biến cố..................................................................................................7 C. Luyện tập A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm....................................................................................................10 B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai..........................................................................................................13 C. Câu hỏi – Trả lời ngắn.................................................................................................................22 Bài 2.XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ A. Lý thuyết 1. Xác suất của biến cố .....................................................................................................................25 2. Tính xác suất bằng sơ đồ hình cây.............................................................................................25 3. Biến cố đối .....................................................................................................................................26 4. Nguyên lí xác suất bé...................................................................................................................26 B. Các dạng bài tập Dạng 1. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển....................................................................27 Dạng 2. Tính xác suất theo biến cố xung khắc – biến cố đối .............................................30 C. Luyện tập A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm....................................................................................................33 B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai..........................................................................................................53 C. Câu hỏi – Trả lời ngắn.................................................................................................................63
Trang 2 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 .. XÁC SUẤT Chương 10 1. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu ✓ Ví dụ: Khi ta tung một đồng xu có 2 mặt, ta hoàn toàn không biết trước được kết quả của nó, tuy nhiên ta lại biết chắc chắn rằng đồng xu rơi xuống sẽ ở một trong 2 trạng thái: sấp (S) hoặc ngửa (N). Không gian mẫu của phép thử là S N; 2. Biến cố Bài 1. KHÔNG GIAN MẪU & BIẾN CỐ Chương 10 Lý thuyết Định nghĩa » Phép thử ngẫu nhiên (gọi tắt là phép thử) là một phép thử mà ta không đoán trước được kết quả của nó, mặc dù đã biết tập hợp tất cả các kết quả có thể có của phép thử đó. » Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử đó và ký hiệu là . Định nghĩa » Biến cố A liên quan đến phép thử T là biến cố mà việc xảy ra hay không xảy ra của A tùy thuộc vào kết quả của T. » Mỗi kết quả của phép thử T làm cho A xảy ra, được gọi là một kết quả thuận lợi cho A. » Tập hợp các kết quả thuận lợi cho A được kí hiệu là . » Biến cố chắc chắn là biến cố luôn xảy ra khi thực hiện hiện phép thử . Biến cố chắc chắn được mô tả bởi tập và được ký hiệu là . » Biến cố không thể là biến cố không bao giờ xảy ra khi thực hiện phép thử . Biến cố không thể được mô tả bởi tập .
Trang 3 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 .. XÁC SUẤT Chương 10 3. Các phép toán trên biến cố 4. Bảng đọc ngôn ngữ biến cố. Kí hiệu Ngôn ngữ biến cố A A là biến cố A A là biến cố không A A là biến cố chắc chắn C A B C là biến cố “ A hoặc B” C A B C là biến cố “ A và B” A B A và B xung khắc B A A và B đối nhau Định nghĩa » Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử. Tập được gọi là biến cố đối của biến cố , ký hiệu: . Như vậy xảy ra biến cố không xảy ra. » Giả sử và là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Ta có: ▪Tập được gọi là hợp của các biến cố và . Biến cố xảy ra có ít nhất 1 trong 2 biến cố hoặc xảy ra. ▪Tập được gọi là giao của các biến cố và . Biến cố xảy ra cả 2 biến cố và đồng thời xảy ra. Biến cố còn được viết là . ▪Nếu thì ta nói và là hai biến cố xung khắc. Ta thấy và là hai biến cố xung khắc.