Nội dung text ĐỀ 6 - CUỐI KÌ 2 - TOÁN 12 - GV.docx
Trang 4/11 - Mã đề 06 Câu 4. Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm 0;1;2I và nhận 3;0;1u→ là vectơ chỉ phương có phương trình tham số là A. 3 1 2 xt y zt . B. 3 1 2 xt y zt . C. 3 1 2 xt y zt . D. 3 12 x yt zt . Lời giải Chọn C 3 0;1;2 ::1 3;0;1 2 xt quaI dptdy VTCPu zt → . Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 11 : 212 xyz d . Điểm nào sau đây thuộc d ? A. 3;2;2Q B. 2;1;0M C. 0;1;2N D. 3;1;1P Lời giải Chọn D Lần lượt thay tọa độ các điểm ,,,QMCN vào phương trình đường thẳng d ta có tọa độ điểm P : 31111 212 là mệnh đề đúng. Suy ra điểm P thuộc đường thẳng d . Câu 6. Biết 4 1 1 ()d 2fxx và. 0 1 1 ()d 2fxx . Tính tích phân 4 2 0 4e2()dxIfxx . A. 82eI . B. 84eI . C. 82e4I . D. 84e2I . Lời giải Chọn A Ta có 41422 001 4e 4e2()d4.2d2d 02 x x Ifxxfxxfxx . 88112e12.2.2.e 22I . Câu 7. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng Oyz ? A. 0x . B. 0y . C. 0yz . D. 0z . Lời giải Chọn A Mặt phẳng Oyz đi qua điểm 0;0;0O và có vectơ pháp tuyến là r1;0;0i nên ta có phương trình mặt phẳng Oyz là 10000000xyzx . Câu 8. Cho tích phân 1 0 dfxxa và 2 0 dfxxb . Tính tích phân 2 1 dfxx . A. ab . B. ba . C. .ab . D. ab . Lời giải Chọn B Ta có: 212 001 dddbfxxfxxfxx 21 10 ddfxxbfxxba .