PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C 1 - 2.2 GIAI HE PHUONG TRINH BANG PP CONG.docx


c)  1 2232 2 3121 xy xy       Bài 6: Giải các hệ phương trình sau a) 31313 23.2331 xy xy       b) 321 233 xy xy      C. Sử dụng MTCT để giải hệ phương trình Bài 1: Tìm nghiệm của mỗi hệ phương trình sau bằng máy tính tính cầm tay a) 254 311 xy xy     b) 32 251 xy xy     c) 321 63 xy xy     Bài 2: Dùng MTCT thích hợp để tìm nghiệm của các phương trình sau: a) 234 3713 xy xy     b) 231 1,51 xy xy     c) 8260 430 xy xy     Bài 3: Thực hiện lần lượt các yêu cầu sau để tính sô mililit dung dịch axit HCl nồng độ 20% và số mililit dung dịch axit HCl nồng độ 5% cần dùng để pha chết 2 lít dung dịch acid HCl nồng độ 10% a) Gọi x là sô mililit dung dịch acid HCl nồng độ 20% và y là số mililit dung dịch axit HCl nồng độ 5% cần lấy. Hãy biểu thị qua x và y + Thể tích của dung dịch acid HCl nồng độ 10% nhận được sau khi trộn lẫn hai dung dịch acid ban đầu + Tổng số gam acid HCl nguyên chất có trong hai dung dịch acid này b) Sửu dụng kết quả ở câu a, hãy lập một hệ hai phương trình bậc nhất với hai ẩn là ,ay Dùng MTCT giải hệ phương trình này để tính số mililit cần lấy của mỗi dung dịch acid HCl ở trên. Bài 4: Giải các hệ phương trình a) 11 2 34 1 xy xy          b) 65 7 12 32 1 12 xy xy         
c) 26 1 2 21 0 2 xyxy xyxy          D. Xác định đường thẳng, giao điểm giữa các đường thẳng Bài 1: Xác định ,ab để đồ thị hàm số yaxb đi qua hai điểm a) 2;2A và 1;3B b) 2;1A và 1;2B c) 3;6A và 2;4B Bài 2: Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng a) :23dxy và ':24dxy b) :22dxy và 1':1 2dxy Bài 3: Tìm m để ba đường thẳng sau đồng quy    1 2 3 :20 :3 :23 dxy dxy dxym    E. Xác định tham số m để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện về nghiệm số Bài 1: Cho hệ phương trình  2 151 42 axay xayaa      Tìm các giá trị của aℤ để cho hệ có nghiệm ;xy với ,xyℤ
Bài 2: Cho hệ phương trình 2 21 xmy mxy     a) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất ;xy mà 0;0xy b) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất ;xy mà ;xy là các số nguyên Bài 3: Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau có nghiệm chung 2 210xmx và 220mxx Bài 4: Cho hệ phương trình 410 4 mxym xmy     a) Xác định các giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất ,xy sao cho 0,0.xy b) Tìm giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất ,xy với ,xy là số nguyên dương. Bài 5: Cho hệ phương trình 3 29 mxy xmy     a) Giải hệ phương trình khi 1m b) Tìm giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất ,xy sao cho biểu thức 3Axy nhận giá trị nguyên. Bài 6: Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau có nghiệm chung 2 10mxx và 210xmx BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số a) 326 2214 xy xy     b) 0,30,53 1,521,5 xy xy     c) 268 3912 xy xy     Bài 2: Giải các hệ phương trình a) 235 311 xy xy     b) 327 233 xy xy     Bài 3: Giải các hệ phương trình: a) 2514 232 xy xy     b) 4515 6411 xy xy     Bài 4: Giải ác phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.