Nội dung text 1. UNIT 1. LOCAL COMMUNITY - HS.docx
Những kỹ năng này từng được truyền từ cha sang con trai. 18 handicraft (n) /ˈhændikrɑːft/ sản phẩm thủ công E.g. Her hobbies are music, reading and handicraft. Sở thích của cô ấy là âm nhạc, đọc sách và làm đồ thủ công. 19 look around (phr.v) /lʊk əˈraʊnd/ ngắm nghía xung quanh E.g. Let's look around the town this afternoon. Chiều nay chúng ta hãy đi ngắm nghía xung quanh thị trấn nhé 20 pass down (phr.v) /pɑːs daʊn/ truyền lại (cho thế hệ sau...) E.g. Making moon cake is her family trade, passed down from generation to generation. Làm bánh trung thu là nghề gia truyền của gia đình cô ấy, được truyền từ đời này sang đời khác. 21 preserve (phr.v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn, gìn giữ E.g. He was anxious to preserve his reputation. Anh ấy nóng lòng muốn bảo toàn danh tiếng của mình. 22 police officer (n) /pəˈliːs ɒfɪsə(r)/ công an, cảnh sát E.g. My father is a police officer. Bố tôi là công an. 23 pottery (n) /ˈpɒtəri/ đồ gốm E.g. She likes making pottery, so she often goes to Bat Trang village. Cô ấy thích làm đồ gốm nên cô ấy thường xuyên tới làng gốm Bát Tràng. 24 Remind sb of (phr.v) /rɪˈmaɪnd əv/ gợi nhớ E.g. That smell reminds me of France. Mùi hương đó làm tôi nhớ đến nước Pháp. 25 run out of (phr.v) /rʌn aʊt əv/ hết, cạn kiệt E.g. I have run out of patience with her. Tôi đã hết kiên nhẫn với cô ấy rồi. 26 speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản