Nội dung text Đề số 03_KT HK 1_Đề bài_Toán 10_KNTT.pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho mệnh đề 1 P x x :" , " x . Xác định mệnh đề phủ định của mệnh đề P . A. 1 P x x :" , ". x B. 1 P x x :" , ". x C. 1 P x x :" , ". x D. 1 P x x :" , ". x Câu 2: Cho A = 0;2;4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 7 . Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình 3 2 6 x y là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin sin = . B. cos cos = − . C. tan tan = − . D. cot cot = . Câu 5: Cho 3 điểm phân biệt A B C , , thẳng hàng theo thứ tự đó. Cặp véctơ nào sau đây cùng hướng? A. AB và CB . B. AC và CB . C. BA và BC . D. AB và BC . Câu 6: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 45 . Tính GB GC + . A. 45. B. 3 5. C. 15. D. 30. Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Véc–tơ BC AB − bằng véctơ nào dưới đây? A. DB. B. BD. C. AC . D. CA . Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a m = ( ;3) và b = − (2; 1) . Tìm các giá trị của m để hai véctơ a và b cùng phương. A. m =−6 . B. m =12. C. 3 4 m = . D. 1 4 m = . Câu 9: Kết quả làm tròn số b = 500 7 đến chữ số thập phân thứ hai là A. b 1322,88 . B. b 1322,87 . C. b 1322,8 . D. b 1322,9 . ĐỀ THỬ SỨC 03
Câu 10: Điều tra về số con của 40 gia đình ở khu vực, kết quả thu được như sau: Số trung bình x của mẫu số liệu trên là A. x = 2,75 . B. x =1. C. x =1,75 . D. x = 3. Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức z x y = + 3 2 biết rằng x y, thỏa mãn hệ bất phương trình 0 0 2 4 1 x y x y x y + − . A. M = 8. B. M =10 . C. M = 6 . D. M = 9 . Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(−2;4) và B(8;4) . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C . A. C(0;0) hoặc C(6;0) . B. C(0;0) hoặc C(0;6) . C. C (1;0) hoặc C(6;0) . D. C(0;2) hoặc C (0;5). PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho tam giác ABC có ABC có AC BC = = 4, 6 và độ dài đường trung tuyến CM = 10 . a) 2 2 2 2 2 2 . AC AM CM AB AC BC AM AB + − + − = b) Tam giác ABC có 2 2 2 2 . 2 4 CA CB AB CM + = − c) Tam giác ABC có AB = 6. d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R 5. Câu 2: Cho mẫu số liệu: 15; 20; 1; 2; 4; 6; 7; 5 . Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau. (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) Phương sai 38.25. b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 10. c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là 6,84. d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là 8. Câu 3: Cho hình vuông ABCD có AB = 4. a) AB + = BC AC ; b) BD BC CD − = ; c) AC DC BA DB − + = ;
d) AB DC CA − − = 4 2 . Câu 4: Bảng sau cho biết dân số của các tỉnh/thành phố Đồng bằng Bắc Bộ năm 2018 (đơn vị triệu người). Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Dân số của tỉnh Ninh Bình là thấp nhất. b) Dân số trung bình các tỉnh vùng Đồng bằng Bắc bộ là 1,96 triệu người. c) Số trung vị của mẫu số liệu trên là 1,27 . d) Nên sử dụng số dân 1,96 triệu người để đại diện cho dân số của các tỉnh thuộc Đồng bằng Bắc Bộ. PHẦN III. (3,0 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22 Câu 1: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học sinh học giỏi môn Toán, 23 em học sinh học giỏi môn Văn, 20 em học sinh học giỏi môn Tiếng Anh. Đồng thời có 11 em học sinh học giỏi cả môn Toán và môn Văn, 8 em học sinh học sinh giỏi cả môn Văn và môn Tiếng Anh, 9 em học sinh học giỏi cả môn Toán và môn Tiếng Anh, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh? Câu 2: Một công ty điện tử sản xuất hai kiểu radio trên hai dây chuyền độc lập. Radio kiểu một sản xuất trên dây chuyền một với công suất 45 radio/ngày, radio kiểu hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất 80 radio/ngày. Để sản xuất một chiếc radio kiểu một cần 12 linh kiện, để sản xuất một chiếc radio kiểu hai cần 9 linh kiện. Tiền lãi khi bán một chiếc radio kiểu một là 250000 đồng, lãi thu được khi bán một chiếc radio kiểu hai là 180000 đồng. Biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900. Gọi 0 0 x y, lần lượt là số radio kiểu một và radio kiểu hai sản suất được trong một ngày để tiền lãi thu được là nhiều nhất. Khi đó tổng 0 0 T x y = + 2 bằng bao nhiêu? Câu 3: Cho góc (0 180 ) , giá trị của biểu thức 2 4 2 P = + + + cos cos 8sin 8 bằng bao nhiêu? Câu 4: Cho ba lực 1 2 3 F MA F MB F MC = = = , , cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Biết cường độ của F1 và F2 lần lượt là 28N và 45N . Tìm cường độ của lực F3 biết AMB = 90 .
Câu 5: Một máy bay đang bay từ hướng đông sang hướng tây với tốc độ 700 km/h thì gặp luồng gió thổi từ hướng đông bắc sang hướng tây nam với tốc độ 40 km/h (hình vẽ bên). Máy bay bị thay đổi vận tốc sau khi gặp gió thổi. Tìm tốc độ mới của máy bay (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị km/h). Câu 6: Bảng số liệu sau thống kê nhiệt độ tại Thành phố Hồ Chí Minh trong một lần đo vào một ngày của năm 2021: Giờ đo 1 h 4 h 7 h 10 h 13 h 16 h 19 h 22 h Nhiệt độ (độ C) 27 26 28 32 34 35 30 28 Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). HẾT