PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 5 (TỪ VỰNG & NGỮ PHÁP) - KEY.doc




GLOBAL SUCCESS 9 UNIT 4:REMEMBERING THE PAST 4 I've waited for you for half an hour. (and now I stop waiting because you didn't come) *** THE PAST TIME Thì hiện tại hoàn thành dùng để chỉ: *Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn có kết quả ở hiện tại **Hành động vừa mới xảy ra, kinh nghiệm bản thân Hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... Quá khứ đơn: Yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. ( Chia động từ ở thì quá khứ đơn) 1.I....did.....my Maths homework yesterday. (to do) 2. ....did.....Susan....go.....to England by plane? (to go) 3. They.....visited....a farm two weeks ago. (to visit) 4. Jenny and Mr Buong...didn’t help......their brother last night. (not/to help) 5. The children....weren’t.....at home last weekend. (not/to be) 6. When.....did....you....design.....this wonderful skirt yesterday? (to design) 7. My mother...didn’t crash......into the van 3 days ago. (not/to crash) 8. The boys....took off.....the mudguards of their bicycles last week. (to take off) *Practice: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1.A. arrived 2.A.confident 3.A. rubbed 4.A. through 5.A. tipped 6.A. tried 7.A. packed 8.A. watched B. believed B. thrilling B. tugged B.theme B. begged B. obeyed B. added B. phoned B. succeeded C. received C. tribal C. stopped C. thrilling C. quarrelled C. cleaned C. worked C. referred C. smiled D. hoped D. religious D. filled D. though D. carried D. asked D. pronounced D. followed D. loved

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.