Nội dung text Đề 13 - Đáp án chi tiết.docx
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 13 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges. Question 1: Quang and Sam are talking about traveling. Quang : “ Personally, I think traveling broadens our horizons and helps us understand different cultures better.” Sam : “________ Experiencing different cultures firsthand is invaluable for personal growth and global understanding.” A.I couldn't agree more. B. I don’t think so. C. Are you serious ? D. That’s not what I mean. Tạm dịch : Quang và Sam đang nói về việc đi du lịch. Quang : “ Cá nhân tôi nghĩ du lịch mở rộng tầm nhìn của chúng ta và giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các nền văn hóa khác nhau.” Sam: “________ Trải nghiệm trực tiếp các nền văn hóa khác nhau là vô giá cho sự phát triển cá nhân và hiểu biết toàn cầu.” A.Tôi không thể đồng ý hơn. B. Tôi không nghĩ vậy. C. Bạn có nghiêm túc không? D. Ý tôi không phải vậy. - Chọn A vì hợp nghĩa nhất với quan điểm ở đề, không thể đồng ý hơn nghĩa là tôi đồng ý với bạn. Question 2: Jack is about to invite Chi to go for a hike on the weekend. Jack : “ Hey, I'm planning to go for a hike this weekend. Would you like to join me? Chi : “ _________ “ A I don’t know the details. B. Sure, that sounds like a great idea! C. I’ll call you back. D. You can say that again. Tạm dịch : Jack định rủ Chi đi dạo vào cuối tuần. Jack: “Này, tôi định đi leo núi vào cuối tuần này. Bạn có muốn tham gia cùng tôi không ? Chi : “ _________ “ A Tôi không biết chi tiết đâu. B. Chắc chắn rồi, đó có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời đấy! C. Tôi sẽ gọi lại cho bạn. D. Bạn có thể nói lại điều đó. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 3: Cheetahs are _________ land animals, capable of reaching speeds up to 70 miles per hour. A.more faster B. the most fastest C. the fastest D. the more fastest Tạm dịch : Báo gêpa là động vật trên cạn _________, có khả năng đạt tốc độ lên tới 70 dặm một giờ. A. nhanh hơn B. nhanh nhất C. nhanh nhất D. nhanh nhất Giải thích : C - Ctruc SS nhất : The + most + ADJ dài / The + ADJ ngắn + est Question 4: The company is looking to hire candidates with strong leadership skills for the ________ position. A.manage (v) : Quản lý, sắp xếp B. managerial (adj) : lãnh đạo C. management (n) : sự quản lý, sự sắp xếp D. manageably (adv) : quản lý được Tạm dịch : Công ty đang tìm kiếm những ứng viên có kỹ năng lãnh đạo giỏi cho vị trí quản lý. Giải thích : Trước chỗ trống ta có mạo từ The và sau chỗ trống đã có danh từ “ position “ nên ở đây ta cần một tính từ -> B hợp lí. Question 5: He has never made any effort to achieve good results in his studies, ________ his parents very disappointed. A.be made B. making C. made D. to be made Tạm dịch :
Anh ấy chưa bao giờ nỗ lực để đạt được kết quả tốt trong học tập, khiến bố mẹ anh ấy rất thất vọng. Giải thích : B - rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động ( câu đầy đủ : He has never made any effort to achieve good results in his studies, which makes his parents very disappointed.) - make : làm một cách chủ động nên ta rút gọn về hiện tại phân từ : V-ing ( making ). Question 6: During the summer, the children love to play in the park, running around and laughing with their friends under ________ warm sun. A.the B. an C. a D. Ø (no article) Tạm dịch : Trong mùa hè, trẻ em thích chơi ở công viên, chạy nhảy và cười đùa với bạn bè dưới nắng ấm. Giải thích : A - Ta dùng “ the “ trước những danh từ được coi là duy nhất ( the sun, the sea, the world, the moon,…) Question7: LaLa was feeling stressed out, so she decided to ________ yoga to help her relax. A.take out : nhổ, đổ B. go over : ôn tập C. take up : bát đầu làm gì D. make out : hiểu Tạm dịch : LaLa cảm thấy căng thẳng nên cô quyết định bắt đầu tập yoga để giúp cô thư giãn. Question 8: The film ________ for its stunning visual effects and compelling storyline by Critics. A.praising B. be praised C. were praised D. was praised Tạm dịch : Bộ phim được các nhà phê bình khen ngợi về hiệu ứng hình ảnh tuyệt đẹp và cốt truyện hấp dẫn. Giải thích : D: được khen ngợi, ca ngợi - Câu bị động : S+ to be + Ved/V3 ( do chủ ngữ là vật ở dạng số ít nên chọn D ) Question 9: She didn't mean __to hurt_______ your feelings with her comment, she was just trying to be honest. A.to hurt B. hurting C. to hurting D. hurt Tạm dịch : Cô ấy không có ý làm tổn thương cảm xúc của bạn bằng nhận xét của mình đâu, cô ấy chỉ đang cố gắng thành thật mà thôi. Giải thích : A - Mean + to V : có ý làm gì - Mean + v-ing : Nghĩa là Question 10: The weather has been nice lately, _________ ? A.hasn’t it B. hasn’t they C. have it D. is it Tạm dịch : thời tiết gần đây rất đẹp đúng không ? Giải thích : A - Dạng bài câu hỏi lấy đuôi thì trước khẳng định sau phủ định và ngược lại . Question 11: Her _______ of the project guidelines led to numerous errors in the final report. A. misunderstanding B. neglect C. ignorance D. oversight A. misunderstanding: sự hiểu lầm B. neglect : sự bỏ bê, sao lãng , cẩu thả C. ignorance : sự thiếu hiểu biết D. oversight: sự giám sát , sơ suất Tạm dịch : Việc giám sát của cô ấy đối với các hướng dẫn dự án đã dẫn đến nhiều sai sót trong báo cáo cuối cùng. Question 12: While the band was playing, the crowd _was singing________ along to the music. A. sing B. was singing C. sings D. sang Tạm dịch : Trong khi bạn nhạc biểu diễn, thì đám đông đã hát cùng theo nhạc. Giải thích : B - Hai hành động xảy ra cùng mootjthowif điểm trong quá khứ và có While thì cả hai vế ta đều để ở thì QKTD.
Question 13: After returning the item, I got a ___refund_______ from the store. A.refund B. fee : phí C. bonus : tiền thưởng D. tip: tiền bo , mẹo Tạm dịch : Sau khi trả lại món hàng, tôi đã được hoàn tiền lại từ cửa hàng. Giải thích : A - Ta có cụm : get a refund : hoàn lại , trả lại tiền Question 14: I'll let you know the result, ___________ . A. until I hear back from them B. when I heard back from them C. as soon as I hear back from them D. after I had heard back from them Tạm dịch : Tôi sẽ để bạn biết kết quả ngay khi tôi nghe được phản hồi lại từ họ . Giải thích : C - Cấu trúc : As soon as + S + V(s,es)+ O , S + will + V nguyên + O : ngay khi …..thì … Question 15: They live with their parents in a small house now, but they’ll ___________ up home on their own soon. A. get : có B. put : đặt để C. leave: rời đi D. set : đặt , để , bố trí Tạm dịch : Hiện tại họ sống cùng với bố mẹ của họ trong một ngôi nhà nhỏ, nhưng họ sẽ xây một ngôi nhà riêng sớm thôi . Giải thích : D - Ta có cụm từ cố định : Set up home : sống độc lập trong một ngôi nhà riêng , xây nhà riêng . Question 16: You don't seem very enthusiastic _about______ the party - don't you want to go tonight? A. about B. with C. for D. at Tạm dịch : Bạn có vẻ không hào hứng về bữa tiệc cho lắm - bạn có muốn đi đến đó tối nay không ? Giải thích : A - Enthusiastic about : hào hứng về cái gì Question 17: During the exam, Nga couldn’t stop biting her _________, the stress was overwhelming. A.lip B. fingers C. nails D. tongue Tạm dịch : Trong lúc làm bài kiểm tra, Nga không ngừng lo lắng , sự căng thẳng đã quá mức với cô ây . Giải thích : C - Ta có thành ngữ : bite one’s nails ( lo lắng , lo sợ ) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 18: A. office B. practice C. service D. device A. office/ ‘ɔfis/ : văn phòng , chức vụ B. practice/ ‘præktis/ : luyện tập C. service/ ‘sə:vis/ : dịch vụ D. device/ di'vais/: thiết bị , phương sách Question 19: A. confine B. candy C. cousin D. conceal A. confine / kən'fain/ giam giữ ,, giam cầm B. candy / ‘kændi / kẹo C. cousin / ‘kʌzn / anh chị em họ D. conceal / kən'si:l/ : giấu giếm , che đậy Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 20: A. person B. hotel C. signal D. instance
A. person/ 'pə:sn/ : 1 người , 1 cá thể B. hotel/ hou'tel/ khách sạn C. signal / 'signəl/ : dấu hiêu, tín hiệu D. instance/ 'instəns/ : ví dụ , trường hợp - Chọn B trọng âm hai còn các đáp án còn lại trọng âm một . Question 21: A. appropriate B. situation C. informality D. entertainment A. appropriate/ ə'prouprieit/ : chiếm đoạt , thích đáng B. situation/ sit∫u'ei∫n/ : tình huống, tình hình, vị thế C. informality / infɔ:'mæliti/ : không chính thức D. entertainment/ entə'teinmənt/ : giải trí - Chọn A trọng âm hai , các đáp án còn lại trọng âm ba. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions. Question 22: She spoke with fervency about her favorite book, showing her deep love and excitement for the story. A. tiredness B. joyfulness C. enthusiasm D. expectation A.tiredness : sự mệt mỏi B. joyfulness : niềm vui sướng C. enthusiasm : sự nhiệt tình, nhiệt huyết = fervency : sự nồng nhiệt, nhiệt tình, tha thiết D. expectation : sự mong chờ mong đợi Tạm dịch : Cô nhiệt tình nói về cuốn sách yêu thích của mình, thể hiện tình yêu sâu sắc và sự hào hứng với câu chuyện. Question 23: LyLy's classmates hold her in high esteem because she's always kind and helpful to everyone. A. respect B. disrepect C. distance D. space A.respect : tôn trọng , quý trọng = esteem : sự kính mến , quý trọng B. disrepect : không tôn trọng C. distance : khoảng cách D. space : không gian Tạm dịch : Các bạn cùng lớp của LyLy rất quý trọng cô vì cô luôn tốt bụng và hay giúp đỡ mọi người. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 24: The students faced a formidable math exam, with difficult questions that required deep understanding of the subject. A. tough B. horrible C. simple D. challenging A.tough : khó , cứng , khó nhằn B. horrible : khủng khiếp , tồi tệ C. simple : đơn giản >< formidable : khó, ghê gớm D. challenging : thách thức Tạm dịch : Học sinh phải đối mặt với một bài thi toán hóc búa, với những câu hỏi khó đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc về môn học. Question 25: My throat has been sore all day, I think I’m catching a bug. A. normal B. sick C. excited D. good A.normal : bình thường B. sick : ốm C. excited : háo hức , hào hứng D. good : khỏe, tốt , ngon Tạm dịch : Cái họng của tôi nó bị đau cả ngày nay rồi, tôi nghĩ là tôi bị ốm .