PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BỘ TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN KHTN 9 - HOÁ - CHƯƠNG 10.pdf

1 CHỦ ĐỀ 10. KHAI THÁC TÀI NGUYÊN TỪ VỎ TRÁI ĐẤT Câu 1. Nguyên tố nào phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất? A. Carbon. B. Oxygen. C. Sắt. D. Silicon. Câu 2. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. Carbon. B. Oxygen. C. Sắt. D. Silicon. Câu 3. Trong vỏ trái đất các nguyên tố hóa học thường tồn tại ở dạng A. đơn chất. B. acid. C. oxide và muối. D. base. Câu 4. Đá vôi thường dùng làm nguyên liệu A. sản xuất phân bón. B. sản xuất mĩ phẩm. C. công nghiệp silicate. D. luyện kim. Câu 5. SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất A. thủy tinh, đồ gốm. B. thạch cao. C. phân bón hóa học. D. chất dẻo. Câu 6. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Đất sét. C. Cát. D. Gạch. Câu 7. Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng ,..là gì? A. Cát. B. Đá vôi. C. Đất sét. D. Đá. Câu 8. Tài nguyên thường được sử dụng làm vật liệu cho ngành xây dựng là A. than đá. B. cát, đá. C. dầu mỏ. D. khí thiên nhiên. Câu 9. Vật thể nào sau đây là nguyên liệu sản xuất sulfuric acid? A. Gạch xây dựng. B. Đá vôi. C. Khoáng vật lưu huỳnh. D. Than mỏ. Câu 10. Để sản xuất gang và thép, người ta chế biến từ quặng gì? A. Quặng bauxite. B. Quặng sắt. C. Quặng đồng. D. Quặng titanium. Câu 11. Quặng nào sau đây được khai thác để sản xuất phân bón? A. Quặng bauxite. B. Quặng apatite. C. Quặng hematite. D. Quặng titanium. Câu 12. Sau khi lấy quặng ra khỏi mỏ cần thực hiện quá trình nào để thu được kim loại từ quặng? A. Bay hơi. B. Lắng gạn. C. Nấu chảy. D. Chế biến. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quặng bauxite được dùng để sản xuất nhôm. B. Quặng axpatite được dùng để sản xuất sắt, gang, thép,... C. Quặng hematite được dùng để sản xuất phân lân.
2 D. Quặng axpatite được dùng để sản xuất phân kali. Câu 14. Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng? A. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao kinh tế. B. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công. C. Tránh làm ô nhiễm môi trường. D. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn. Câu 15. Vì sao mưa acid có thể làm hư hại các tượng đá vôi ngoài trời? A. Vì đá vôi có tính chất xốp nên dễ bị hao mòn. B. Vì đá vôi dễ ngấm nước. C. Vì đá vôi tan trong acid, tạo bọt khí. D. Vì đá vôi tan tốt trong nước. Câu 16. Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta? A. dùng thuốc diệt cỏ. B. bón phân thích hợp. C. đào hố vẩy cá. D. tiến hành tăng vụ. Câu 17. Biện pháp sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả đảm bảo phát triển bền vững là (1) Khai thác nguyên liệu triệt để (2) Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến. (3) Kiểm soát, xử lí chất thải (4) Bảo vệ nguồn tài nguyên. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng để làm phấn viết bảng? A. Đá vôi. B. Cát. C. Sỏi. D. Than đá. Câu 19. Nhỏ một vài giọt hydrochloric acid lên một viên đá vôi thu được hiện tượng nào sau đây? A. Đá vôi đổi màu. B. Không có hiện tượng gì. C. Sủi bọt khí. D. Đá vôi bốc cháy. Câu 20. Từ cát thạch anh sản xuất ra A. xi măng. B. gạch ngói, đồ gốm. C. vôi sống. D. thủy tinh. Câu 21. Hợp chất nào của calcium được sử dụng làm nguyên liệu trong sản xuất thủy tinh? A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O). B. Calcium hydroxide (Ca(OH)2). C. Đá vôi (CaCO3). D. Vôi sống (CaO). Câu 22. Calcium hydroxide là chất rắn màu trắng ít tan trong nước. Phát biểu nào sai? A. Dung dịch calcium hydroxide còn gọi là nước vôi trong.
3 B. Dung dịch calcium hydroxide còn gọi là vôi sữa. C. Dung dịch calcium hydroxide có tính base. D. Calcium hydroxide dùng để khử chua đất trồng trọt. Câu 23. Một số loại thủy tinh có màu là do A. Cho phẩm màu vào trong quá trình sản xuất. B. Sơn sau khi sản xuất. C. Trong quá trình sản xuất cho thêm một số oxide kim loại. D. Tùy vào tỷ lệ cát, đá vôi và sođa đem nung. Câu 24. Vấn đề nào sau đây là sai khi nói về khai thác quặng? A. Cần khai thác nhanh chóng, triệt để. B. Khi khai thác quặng cần chú ý đến an toàn lao động. C. Cần kiểm soát và có biện pháp xử lý chất thải khi khai thác quặng. D. Cần khai thác quặng hợp lý để giữ gìn tài sản quốc gia. Câu 25. Sau khi nung, gạch và ngói thường có màu đỏ, gây nên bởi thành phần nào có trong đất sét? A. Aluminum oxide. B. Silicon dioxide. C. Iron oxide. D. Magnesium oxide. Câu 26. Các trị số 30; 40 trên xi măng , ví dụ: PCB: 30; PCB: 40... chỉ điều gì? A. % tỉ lệ trộn xi măng. B. % CaO trong xi măng. C. Cân nặng của bao xi măng. D. giới hạn cường độ nén của xi măng sau 28 ngày. Câu 27. Ở nước ta, các dãy núi đá vôi tập trung ở A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 28. Các bước chính để khai thác đá vôi là A. Khoan → bốc xếp và vận chuyển đến nhà máy → chế biến đá vôi. B. Khoan → chế biến đá vôi → bốc xếp và vận chuyển đến nhà máy. C. Khoan và nổ mìn → bốc xếp và vận chuyển đến nhà máy → chế biến đá vôi. D. Khoan và nổ mìn → chế biến đá vôi → bốc xếp và vận chuyển đến nhà máy. Câu 29. Thành phần chính của đá vôi là calcium carbonate. Công thức của calcium carbonate là A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2. Câu 30. Công nghiệp silicate là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silicon. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp silicate? A. Sản xuất xi măng. B. Sản xuất đồ gốm.
4 C. Sản xuất thủy tinh hữu cơ. D. Sản xuất thủy tinh. Câu 31. Để sản xuất thủy tinh loại thông thường (hỗn hợp sodium silicate, calcium silicate) cần các hóa chất sau: A. Đá vôi, H2SiO3, NaOH. B. Cát trắng, đá vôi, soda. C. Đá vôi, H2SiO3, soda. D. Cát trắng, đá vôi, NaOH. Câu 32. Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm là A. Đất sét, thạch anh, fenspat. B. Đất sét, đá vôi, cát. C. Cát, thạch anh, đá vôi, soda. D. Đất sét, thạch anh, đá vôi. Câu 33. SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất A. Thủy tinh, đồ gốm. B. Thạch cao. C. Chất dẻo. D. Phân bón hóa học. Câu 34. Clinker được sản xuất bằng cách A. Trộn đất sét với cát sau đó nung ở nhiệt độ cao. B. Nung đất sét ở 1200 – 1300oC. C. Nung hỗn hợp thạch cao, cát với một số oxit kim loại rồi nghiền nhỏ. D. Nghiền nhỏ đá vôi, trộn với đất sét và một ít quặng sắt rồi nung trong lò quay hoặc lò đứng. Câu 35. Nhận xét nào sau đây không đúng về silic? A. Silicon là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, chỉ sau oxygen. B. Silicon chiếm 1⁄4 khối lượng vỏ Trái Đất. C. Trong tự nhiên Silicon tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất. D. Một số hợp chất của Silicon: cát trắng, đất sét (cao lanh). Câu 36. Công đoạn chính để sản xuất đồ gốm theo thứ tự lần lượt là A. Nhào nguyên liệu, sấy, tạo hình, nung. B. Nhào nguyên liệu, tạo hình, sấy, nung. C. Nhào nguyên liệu, tạo hình, nung, sấy. D. Tạo hình, nhào nguyên liệu, nung, sấy. Câu 37. Một loại thủy tinh chịu lực chứa 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 theo khối lượng. Thành phần của loại thủy tinh này biểu diễn dưới dạng các oxide là A. Na2O.CaO.6SiO2. B. Na2O.6CaO.SiO2. C. 6Na2O.CaO.SiO2. D. 3Na2O.CaO.6SiO2. Câu 38. Để sản xuất 23,9 kg thủy tinh có chứa Na2O, CaO và SiO2 (có công thức dưới dạng Na2O.CaO.6SiO2). Khối lượng Na2CO3, CaCO3 và SiO2 cần dùng là bao nhiêu (biết H = 100%)? A. 4kg Na2CO3; 2,7kg CaCO3 và 10kg SiO2. B. 2,5kg Na2CO3; 4kg CaCO3 và 12kg SiO2. C. 5,3kg Na2CO3; 5kg CaCO3 và 18kg SiO2. D. 11,7kg Na2CO3; 3,6kg CaCO3 và 82kg SiO2.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.