Nội dung text Bright 11- Bài tập làm thêm Unit 6.docx
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung - 0987037996 1 UNIT 6 | SOCIAL ISSUES A. VOCABULARY (TỪ VỰNG) Unit opener No Words Transcription Meaning 1 disease (n) /dɪˈziːz/ bệnh tật 2 homelessness (n) /ˈhəʊmləsnəs/ tình trạng vô gia cư 3 hunger (n) /ˈhʌŋɡə/ nạn đói 4 racism (n) /ˈreɪsɪzəm/ nạn phân biệt chủng tộc 5 unemployment (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪmə nt/ tình trạng thất nghiệp Lesson 6a No Words Transcription Meaning 6 conduct (v) /kənˈdʌkt/ tiến hành (nghiên cứu) 7 crisis (n) /ˈkraɪsɪs/ khủng hoảng 8 life-threatening (adj) /laɪf ˈθretᵊnɪŋ/ đe doạ tính mạng 9 malaria (n) /məˈleəriə/ bệnh sốt rét 10 non-profit (adj) /nɒn ˈprɒfɪt/ phi lợi nhuận 11 nutrition (n) /njuːˈtrɪʃᵊn/ (vấn đề) dinh dưỡng 12 scale (n) /skeɪl/ quy mô 13 tuberculosis (n) /tjuːˌbɜːkjəˈləʊ sɪs/ bệnh lao 14 bullying (n) /ˈbʊliɪŋ/ (vấn đề) bắt nạt, ăn hiếp 15 crime (n) /kraɪm/ hành vi phạm tội, tội ác 16 depression (n) /dɪˈpreʃᵊn/ chứng trầm cảm 17 gender inequality (n) /ˈʤendər ˌɪnɪˈkwɒləti/ bất bình đẳng giới 18 healthcare (n) /ˈhelθkeə/ sự chăm sóc sức khoẻ 19 obesity (n) /əʊˈbiːsəti/ bệnh béo phì 20 pollution (n) /pəˈluːʃᵊn/ ô nhiễm 21 poverty (n) /ˈpɒvəti/ sự nghèo đói Lesson 6c No Words Transcription Meaning 22 fill out (phr v) /fɪl aʊt/ điền thông tin (vào mẫu đơn) 23 fill up (phr v) /fɪl ʌp/ làm đầy, đổ đầy Lesson 6d No Words Transcription Meaning 24 cash (n) /kæʃ/ tiền mặt equal (to sb/ sth) (adj) /ˈiːkwəl/ bằng nhau, ngang nhau, bình đẳng (với ai), bằng (với cái gì) 25 shelter (n) /ˈʃeltə/ chỗ ở, chỗ trú shelter (sb (v) /ˈʃeltə/ cung cấp chỗ trú ẩn, bảo vệ, che chở
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung - 0987037996 2 from sth) (ai đó) khỏi (cái gì đó) 26 stamp (n) /stæmp/ (thực phẩm) tem phiếu 27 training (n) /ˈtreɪnɪŋ/ khoá đào tạo, huấn luyện CULTURE CORNER C No Words Transcription Meaning 28 3D (three- dimensional) technology (n) /θridiː (ˌθriːdaɪˈmenʃᵊnᵊl) tekˈnɒləʤi/ công nghệ 3D 29 model (n) /ˈmɒdᵊl/ mô hình / mẫu 30 remotely (adv) /rɪˈməʊtli/ từ xa 31 trial (n) /traɪəl/ (phiên bản) thử nghiệm 32 VR (Virtual Reality) technology (n) /viːɑː (ˈvɜːʧuəl riˈæləti) tekˈnɒləʤi/ công nghệ thực tế ảo CLIL C (PSHE) No Words Transcription Meaning 33 access (to sb/ sth) (n) /ˈækses/ sự tiếp cận (với ai/ cái gì) 34 cooperation (n) /kəʊˌɒpᵊrˈeɪʃᵊn/ sự hợp tác 35 economy (n) /ɪˈkɒnəmi/ nền kinh tế 36 funding (n) /ˈfʌndɪŋ/ sự tài trợ, tiền tài trợ 37 humanitarian aid (n) /hjuːˌmænɪˈteəriən eɪd/ viện trợ nhân đạo 38 overcome (v) /ˌəʊvəˈkʌm/ vượt qua 39 strengthen (v) /ˈstreŋθᵊn/ làm cho vững mạnh * WORD FORMATION disease (n) /dɪˈziːz/ bệnh tật diseased (adj) /dɪˈziːzd/ bị bệnh, mang bệnh homeless (adj) /ˈhəʊmləs/ vô gia cư, không nhà ở homelessness (n) /ˈhəʊmləsnəs/ tình trạng vô gia cư race (n) /reɪs/ chủng tộc racism (n) /ˈreɪsɪzᵊm/ nạn phân biệt chủng tộc racist (n) /ˈreɪsɪst/ người phân biệt chủng tộc racist (adj) /ˈreɪsɪst/ mang tính phân biệt chủng tộc, có suy nghĩ phân biệt chủng tộc employment (n) /ɪmˈplɔɪmənt/ công việc, tình trạng có việc làm unemployment (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪmən t/ tình trạng thất nghiệp unemployed (adj) /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ thất nghiệp ≠ employed (by sb) (adj) /ɪmˈplɔɪd/ có việc làm, được (ai đó) nhận vào làm profit (n) / ˈprɒfɪt/ lợi nhuận non-profit (adj) /nɒn ˈprɒfɪt/ phi lợi nhuận profit (n) / ˈprɒfɪt/ lợi nhuận profitable (adj) /ˈprɒfɪtəbəl/ mang lại lợi nhuận, có lợi nutrition (n) /njuːˈtrɪʃᵊn/ (vấn đề) dinh dưỡng
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung - 0987037996 3 nutritious (adj) /njuːˈtrɪʃ.əs/ nhiều dinh dưỡng, bổ dưỡng nutrient (n) /ˈnjuːtriənt/ chất dinh dưỡng malnutrition (n) /ˌmælnjuːˈtrɪʃə n/ bệnh suy dinh dưỡng bully (v) /ˈbʊli/ bắt nạt, ăn hiếp bully (n) /ˈbʊli/ kẻ bắt nạt bullying (n) /ˈbʊliɪŋ/ (vấn đề) bắt nạt, ăn hiếp crime (n) /kraɪm/ hành vi phạm tội, tội ác criminal (n) /ˈkrɪmɪnl/ tội phạm depression (n) /dɪˈpreʃᵊn/ chứng trầm cảm depressed (adj) /dɪˈprest/ trầm cảm, buồn nản obesity (n) /əʊˈbiːsəti/ bệnh béo phì obese (adj) /əʊˈbiːs/ béo phì, thừa cân pollute (v) /pəˈluːt/ gây ô nhiễm pollution (n) /pəˈluːʃᵊn/ ô nhiễm pollutant (n) /pəˈluːtənt/ chất gây ô nhiễm poor (adj) /pɔː(r)/, /pʊə(r)/ nghèo poverty (n) /ˈpɒvəti/ sự nghèo đói equal (to sb/ sth) (adj) /ˈiːkwəl/ bằng nhau, ngang nhau, bình đẳng (với ai), bằng (với cái gì) ≠ unequal (in sth) (adj) /ʌnˈiːkwəl/ bất bình đẳng, không ngang bằng (trên khía cạnh nào đó) equality (n) /ˈʤendər ɪˈkwɒləti/ sự bình đẳng giới inequality (n) /ˌɪnɪˈkwɒləti/ bất bình đẳng giới train (v) /treɪn/ đào tạo, huấn luyện training (n) /ˈtreɪnɪŋ/ khoá đào tạo, huấn luyện trainer (n) /ˈtreɪnər/ Huấn luyện viên remote (adj) /rɪˈməʊt/ ở xa, từ xa remotely (adv ) /rɪˈməʊtli/ từ xa cooperate (with sb/sth) (v) /kəʊˈɒpəreɪt/ hợp tác (với ai/ cái gì) cooperation (n) /kəʊˌɒpᵊrˈeɪʃᵊ n/ sự hợp tác economy (n) /ɪˈkɒnəmi/ nền kinh tế economical (adj) /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ tiết kiệm, ít tốn kém economics (n) /ˌiːkəˈnɒmɪks/ Kinh tế học fund (v) /fʌnd/ tài trợ, cấp vốn funding (n) /ˈfʌndɪŋ/ sự tài trợ, tiền tài trợ strengthen (v) /ˈstreŋθᵊn/ làm cho vững mạnh strength (n) /streŋθ/ sức mạnh B. GRAMMAR 1. Danh động từ (V-ing) Danh động từ (Gerund) là hình thức động từ được thêm -ing và được sử dụng như một danh từ. a. Danh động từ có thể đóng vai trò như một chủ ngữ trong câu. Winning this race is a big achievement for my brother.
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung - 0987037996 4 b. Danh động từ có thể đóng vai trò như một tân ngữ trong câu: - sau một số động từ như: avoid, consider, dislike, forgive, imagine, involve, practise, suggest, mind, risk, recommend, deny, delay, postpone, etc. I suggest joining the art club at school. - sau một số động từ hoặc giới từ: apologise for, concentrate on, help with, complain about, dream of, insist on, rely on succeed in, focus on, cany on, etc. I don't know why you insist on talking about it. - sau một số cụm từ: can’t help, can’t stand, spend (time), feel like, it’s (not) worth, it’s no use/good, look forward to, be busy, (be) get used to, have difficulty/trouble, have a good time, etc. Lily can't stand working in an office 2. Câu hỏi đuôi Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh (tag question) là một câu hỏi ngắn được đặt ở cuối câu. Loại câu hỏi này thường được dùng khi người nói không chắc chắn về tính đúng sai của một mệnh đề nào đó, vì vậy được sử dụng để kiểm chứng cho mệnh đề được đưa ra. Mệnh đề khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định: He is looking for a job, isn’t she? Mệnh đề phủ định, câu hỏi đuôi khẳng định: The bus isn’t coming, is it? Nếu câu không có động từ to be, trợ động từ hay động từ tình thái, chúng ta dùng don’t, doesn’t cho thì hiện tại đơn và didn’t cho thì quá khứ đơn. Calvin works at the employment centre, doesn’t he? You signed up for the medical volunteer programme, didn’t you? Trong câu hỏi đuôi, chúng ta xuống giọng (➘) khi chắc chắn với câu trả lời và lên giọng (➚) khi không chắc chắn và muốn tìm câu trả lời. Monica is joining the volunteer group, isn’t she? (➘) (Chắc chắn.) They collected all the donations, didn’t they? (➚) (Không chắc chắn.) Một số dạng câu hỏi đuôi khác. • I am → aren’t I? I’m on the food collection committee, aren’t I? • Câu mệnh lệnh khẳng định→ will you? Have a seat in the waiting room, will you? (một lời mời) • Câu mệnh lệnh phủ định → won’t you? Write your name down in this application, won’t you? (một yêu cầu lịch sự) • Don’t → will you? Don’t forget to write your email address on the job application, will you? • Let’s → shall we? Let’s go to the charity event, shall we? • Have (got) vật sở hữu → haven’t + chủ ngữ? You’ve (got) the blankets for the shelter, haven’t you? • Câu có từ phủ định (never, none, nobody, no one, nothing, etc.) sẽ có câu hỏi đuôi khẳng định. You’ve never volunteered at the homeless shelter, have you? • there + be → be + there?