PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 5.docx

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 12 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5, Cu = 64. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 14. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong công nghiệp, dãy gồm những kim loại nào sau đây đều được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na, Al, Mg. B. Na, Al, Fe. C. Cu, Fe, Au. D. Ag, Mg, Zn. Câu 2. Điện phân dung dịch CuSO 4 với anode bằng đồng (anode tan) và điện phân dung dịch CuSO 4 với anode bằng graphite (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là A. Ở cathode xảy ra sự oxi hóa: 222HO2e2OHH . B. Ở anode xảy ra sự khử: 222HO O 4H 4e . C. Ở anode xảy ra sự oxi hóa: 2CuCu2e . D. Ở cathode xảy ra sự khử: 2Cu2eCu . Câu 3. Trong vở trái đất, kim loại nào sau đây có thể tồn tại ở dạng đơn chất? A. Na, Mg. B. Al, Fe. C. Cu, Zn. D. Ag, Au. Câu 4. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Hg. Câu 5. Các kim loại Cu, Al thường được sử dụng sản xuất dây dẫn điện. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào sau đây của chúng? A. Có nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim. Câu 6. Trong tinh thể kim loại A. các ion dương kim loại nằm ở các nút mạng tinh thể và các electron hóa trị chuyển động tự do xung quanh. B. các electron hóa trị ở các nút mạng và các ion dương kim loại chuyển động tự do. C. các electron hóa trị và các ion dương kim loại chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể. D. các electron hóa trị nằm ở giữa các nguyên tử kim loại cạnh nhau. Câu 7. Cho các phản ứng : Cu(s) + 2AgNO 3 (aq) → Cu(NO 3 ) 2 (aq) + 2Ag(s) (1) Fe(s)+ Cu(NO 3 ) 2 (aq) → Fe(NO 3 ) 2 (aq) + Cu(s) (2) Từ hai phản ứng trái, hay cho biết khẳng định nào sau đây đúng? A. Tinh oxi hoá của Fe 2+ > Cu 2+ > Ag + . B. Tỉnh khử của kim loại Fe > Cu > Ag. C. Kim loại Fe oxi hoá được Cu 2+ thành kim loại Cu. D. Ag + khử được kim loại Cu thành ion Cu 2+ . Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tính chất vật lí của hợp kim khác nhiều so với của đơn chất thành phần. B. Tính chất hoá học của hợp kim tương tự tính chất của đơn chất thành phần. C. Tính chất cơ học của hợp kim phụ thuộc vào thành phần đơn chất của hợp kim. D. Tính chất cơ học của hợp kim không phụ thuộc vào hàm lượng các đơn chất. Câu 9. Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là A. +4.  B. +1. C. +2.    D. +3. Câu 10. Trong tự nhiên, các nguyên tố nhóm IA chỉ tồn tại ở dạng hợp chất là do Mã đề thi: 555
A. các nguyên tố nhóm IA chỉ có thể được tìm thấy trong nước ngầm, nước biển. B. các nguyên tố nhóm IA đều là những kim loại hoạt động hoá học mạnh nên không tồn tại dạng đơn chất. C. các nguyên tố nhóm IA thường kết hợp với nhau để tạo thành các hợp kim bền. D. các nguyên tố nhóm IA có độ âm điện lớn nên dễ dàng kết hợp với các nguyên tố khác. Câu 11. Phương trình hoá học nào sau đây sai? A. Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3  2FeSO 4 + CuSO 4 . B. 2Fe + 6HCl  2FeCl 3 + 3H 2 . C. 4Al + 3O 2  2Al 2 O 3 . D. 2Fe + 6H 2 SO 4 (đặc nóng)  Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O. Câu 12. Tôn mạ kẽm (thép mạ kẽm) là loại vật liệu xây dựng được làm từ các tấm kim loại (thép được phủ lên bề mặt một lớp mạ kẽm trong quá trình nung nóng với độ dày thích hợp nhằm nâng cao tuổi thọ và tăng tính thẩm mĩ cho sản phẩm). Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tôn mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, oxi hoá từ môi trường. B. Các tấm tôn mạ kẽm khi lợp nhà, tại các vị trí cố định bằng đinh thép thường bị gỉ sét nhanh hơn. C. Do lớp mạ kẽm có cấu trúc đặc trưng nên có khả năng chống lại các tác động của môi trường, ngăn chặn gỉ sắt và oxi hoá, có độ bền cao. D. Nếu đặt tôn mạ kẽm ở môi trường có độ ẩm cao, tiếp xúc với hoá chất hoặc khu vực biển thì chúng vẫn không bị gỉ sét, ăn mòn. Câu 13. Cho một mẩu sodium nhỏ vào cốc nước có chứa vài giọt phenolphthalein. Cho các phát biểu sau: (a) Sodium bị hoà tan nhanh chóng là do hiện tượng ăn mòn điện hoá. (b) Cốc nước chuyển từ không màu sang màu hồng. (c) Khí thoát ra trong thí nghiệm là một khí dễ cháy. (d) Nếu thay mẩu sodium bằng mẩu lithium cùng kích thước thì phản ứng diễn ra chậm hơn. Số phát biểu không đúng là A. 4.  B. 1. C. 2.    D. 3. Câu 14. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al 2 O 3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số kim loại trong Y là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? a. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện phản ứng khử. b. Đồng chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện. c. Dùng khí H 2 có thể khử được các oxide của kim loại đứng sau nhôm trong dãy điện hóa. d. Có thể điều chế nhôm bằng cách điện phân nóng chảy AlCl 3 . Câu 2. Tiến hành thí nghiệm theo các bước như sau: Bước 1: Rót vào 2 cốc thuỷ tinh dung tích 50 mL đánh số là (1) và (2), mỗi cốc khoảng 10 mL dung dịch H 2 SO 4 1 M và cho vào mỗi cốc một mẩu kẽm (lượng như nhau). Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO 4 vào cốc (1) và 2 - 3 giọt dung dịch MgSO 4 vào cốc (2). a. Ở bước 2, tốc độ thoát khí H 2 ở cốc (1) lớn hơn ở cốc (2). b. Sau khi kết thúc phản ứng, lượng muối ZnSO 4 ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2). c. Sau khi kết thúc phản ứng, lượng khí H 2 ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2). d. Tại cốc (1) có xảy ra ăn mòn điện hoá còn cốc (2) chỉ xảy ra ăn mòn hoá học. Câu 3. Soda được sản xuất theo phương pháp Solvay theo các phương trình hoá học sau: NaCl(aq) + CO 2 (g) + H 2 O(l) + NH 3 (aq)  NaHCO 3 (s) + NH 4 Cl(aq) (1) 2NaHCO 3 (s) ot Na 2 CO 3 (s) + CO 2 (g) + H 2 O(g) (2) 2NH 4 Cl(aq) + CaO(s)  2NH 3 (g) + CaCl 2 (aq) + H 2 O(l) (3)
a. Phản ứng (1) cho thấy H 2 CO 3 (CO 2 + H 2 O) có tính acid mạnh hơn dung dịch HCl. b. Muối sodium hydrogencarbonate ít tan trong nước và kém bền khi bị nung nóng. c. Phản ứng (3) nhằm thu hồi và tái sử dụng NH 3 . d. Trong phản ứng (2) khối lượng chất rắn giảm 45% sau khi nung (giả sử hiệu suất nung là 100%). PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho lá sắt vào dung dịch chứa các muối: AlCl 3 , CuSO 4 , Pb(NO 3 ) 2 , NaNO 3 . Có bao nhiêu trường hợp có xảy ra phản ứng? Câu 2. Cho khối lượng riêng của một số kim loại sau: Li (0,53 g/cm 3 ), Na (0,97g/cm 3 ), Al (2,70 g/cm 3 ), Fe (7,87 g/cm 3 ), Cu (8,94 g/cm 3 ), K (0,86 g/cm 3 ), Mg (1,74 g/cm 3 ). Trong các kim loại trên có bao nhiêu kim loại thuộc loại kim loại nhẹ? Câu 3. Cho dãy các nguyên tố: Mg, K, Fe, Na, Al và Cs. Có bao nhiêu nguyên tố thuộc nhóm IA? Câu 4. Nhôm (Al) là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất, Nhôm được sử dụng để chỉ tạo hợp kim nhẹ, bền, được dùng trong kĩ thuật hàng không, trong xây dựng và làm nội thất. Nhôm có số hiệu nguyên tử là 13 và 30 /AlAlE = –1,68V. Cho các phát biểu sau: (l) Nhôm và đồ vật làm bằng nhôm dễ bị ăn mòn trong không khí ẩm. (2) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Al có 1 electron ở lớp ngoài cùng. (3) Nhôm phản ứng được với nước ngay ở điều kiện chuẩn. (4) Nhôm có tính khử mạnh hơn Mg (biết 2 0 /MgMgE = –2,36V). (5) Trong vỏ Trái Đất, nhôm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Liệt kê các phát biểu đúng theo số thứ tự tăng dần (Ví dụ: 1234, 25,…). Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm: (1) Đốt dây nhôm trong bình khí oxygen. (2) Cho đinh thép sạch vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. (3) Cho lá Al vào dung dịch CuSO 4 . (4) Nối dây nhôm và dây đồng rồi để trong không khí. Liệt kê những thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hoá theo số thứ tự tăng dần. Câu 6. Ở 20 o C, độ tan của NaCl trong nước là 35,9 g trong 100 g nước. Ở nhiệt độ này, dung dịch NaCl bão hòa có nồng độ a%. Giá trị của a là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). PHẦN IV: Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Giải thích tại sao NaHCO 3  được dùng làm bột nở. Câu 2. Giả sử có một đoạn sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối thêm một đoạn dây nhôm. Sau một thời gian sẽ có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ tiếp xúc của hai kim loại? Giải thích? Câu 3. Trong công nghiệp, aluminium được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al 2 O 3 (được tinh chế từ quặng bauxite). Từ 1 tấn quặng bauxite có thể điều chế được bao nhiêu kg aluminium. Biết rằng quặng bauxite chứa 60% Al 2 O 3 .2H 2 O và hiệu suất chung của toàn bộ quá trình là 80%. Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam kim loại M (có hóa trị II không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl 2  và O 2 . Sau phản ứng thu được 11,5 gam chất rắn và số mol hỗn hợp khí đã phản ứng là 0,125 mol. Xác định kim loại M. ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 12 MÔN: HÓA HỌC Phần I (3,5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C D D B A B D B B B D B D Phần II (3 điểm): Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 2 a Đ 3 a S b S b S b Đ c Đ c S c Đ d S d Đ d S Phần III (1,5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 2 5 3 35 234 26,4 Phần IV (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1. NaHCO 3  được dùng làm bột nở do ở nhiệt độ cao, NaHCO 3  phân huỷ sinh ra khí, khí thoát ra làm cho bánh phồng, xốp. Câu 2. Hiện tượng Al bị ăn mòn điện hóa. Trong không khí ẩm sẽ tạo ra pin Al-Cu + Tại cathode (Cu): 1/2O 2 + H 2 O + 2e  2OH - + Tại anode (Al): Al  Al 3+ + 3e Ion Al 3+ tác dụng với OH - tạo Al 2 O 3 .nH 2 O. Chỗ đầu nhôm tiếp xúc với Cu có hiện tượng phồng rộp. Câu 3. AlO.2HOAlAlO.2HO 232232 Al 200 1000.60%600kgn2 23 200 m.27.80%187,8 mn 3kg 23   Câu 4. ClOCl 222 ClOO 222 71n32n11,53,6n0,1mol nn0,125n0,025mol      BT e: MClOM22 3,6 2n2n4nn0,15molM24(Mg) 0,15 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.