PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 50. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - Sở GD&ĐT Lạng Sơn.docx



b) Ánh sáng chiếu vào làm các hạt khói di chuyển và chuyển động theo quỹ đạo ziczac. c) Kính hiển vi được dùng để quan sát chuyển động của phân tử không khí. d) Quỹ đạo của hạt khói là ngẫu nhiên. Câu 3: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của một lượng nước được đun sôi đến khi chuyển thể hoàn toàn thành hơi theo thời gian như hình vẽ. a) Tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử nước sau 10 phút đun nước lớn hơn tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử nước sau 4 phút đun nước. b) Sự sôi là sự bay hơi xảy ra chỉ ở mặt thoáng của chất lỏng. c) Đoạn BC biểu diễn quá trình nước đang sôi. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 14 (đoạn BC ) nhiệt độ của nước không thay đổi, thời gian này nhiệt lượng cung cấp cho nước dùng để nước sôi và hóa hơi. d) Tại thời điểm ban đầu, nhiệt độ của nước là 20C . Câu 4: Để xác định nhiệt dung riêng của nước, có thể tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ nguyên lí như hình vẽ. Nhiệt lượng kế cách nhiệt chứa 0,136 kg nước. Công suất điện tiêu thụ đo bằng oát kế có giá trị bằng 18,3 W . a) Để thực hiện thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của nước, cần bổ sung thêm đồng hồ để đo thời gian đun nước và nhiệt kế để đo nhiệt độ. b) Nếu bỏ qua sự hao phí của nhiệt lượng kế, nhiệt lượng tỏa ra trên dây điện trở có độ lớn bằng nhiệt lượng nước thu vào. c) Để xác định nhiệt dung riêng của nước có thể áp dụng hệ thức QL . m (trong đó m là khối lượng nước, L là nhiệt dung riêng của nước). d) Thời gian đun được xác định là 180 giây. Nhiệt độ ban đầu của nước có giá trị là 27C , sau khi đun có giá trị là 33C . Nhiệt dung riêng của nước đo được trong thí nghiệm là 4036,765 J/kgK . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Tính nhiệt độ của một khối khí theo độ K , để động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí đó bằng 191,610 J . Biết hằng số Boltzmann 23k1,3810 J/K . (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 2: Trong một động cơ ô tô, hỗn hợp không khí và xăng hóa hơi được nén trong xi lanh trước khi được đốt cháy. Một động cơ điển hình có tỷ số nén là $9: 1$, nghĩa là, khí trong xi lanh được nén xuống có thể tích bằng 1/9 thể tích ban đầu của nó. Các van nạp và xả đều đóng trong quá trình nén, vì vậy lượng khí là không đổi. Nhiệt độ cuối cùng của khí nén là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ ban đầu là 27C và áp suất ban đầu và cuối cùng lần lượt là 1,00 atm và 21,7 atm ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 3: Người ta thực hiện công 200 J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 40 J . Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu Jun? Câu 4: Một vật khối lượng 2 kg trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng dài 25 m , nghiêng 30 so với mặt nằm ngang. Tốc độ của vật ở chân mặt phẳng là 5 m/s . Tính độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình chuyển động trên theo đơn vị J . Lấy 2g9,8 m/s . Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mặt phẳng nghiêng. Câu 5: Một khối khí xác định có nhiệt độ tăng từ 217C đến 480C , thể tích giảm từ 3300dm xuống còn 3 180dm . Nếu áp suất cuối cùng của khối khí bằng 3 atm thì áp suất ban đầu của nó bằng bao nhiêu atm ? (Kết quả làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân). Câu 6: Một miếng nhôm khối lượng 0,5 kg ở nhiệt độ 20C . Nhiệt lượng cần cung cấp để tăng nhiệt độ của miếng nhôm lên đến 50C bao nhiêu kJ ? Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 0,92 kJ/kg . K.
ĐÁP ÁN VẬT LÝ SỞ LẠNG SƠN 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.C 4.B 5.A 6.A 7.B 8.A 9.A 10.A 11.C 12.D 13.B 14.C 15.B 16.B 17.A 18.A Câu 1: Thăng hoa là từ rắn sang khí. Chọn C Câu 2: Chọn D Câu 3: Chọn C Câu 4: Chọn B Câu 5: Thủy ngân có nhiệt độ sôi lớn hơn nước. Chọn A Câu 6: 021 0201 1 2 mNm N mNm 11 22 1 . 2A pNpVN nRR TNpN Chọn A Câu 7: .Q L m Chọn B Câu 8: 122 2 12 15 18. 2727387273 VVV Vl TT  Chọn A Câu 9: Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng, chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. Chọn A Câu 10: Chọn A Câu 11: Chọn C Câu 12: Chọn D Câu 13: Không có các hình dạng và thể tích riêng. Chọn B Câu 14: p V T 1 atm 10 lít 27273300K 2 atm 10 lít 2 atm 15 lít 3T 0 3 3 1.102.15 900627. 300 pV constTKC TT Chọn C Câu 15: Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì nhiệt độ của vật càng cao. Chọn B Câu 16: Chọn B Câu 17: 1.5000.50005500,9pVconstppatm. Chọn A

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.